Tulkojums no "nāciet" uz Vjetnamiešu


Kā izmantot "nāciet" teikumos:

Jel nāciet ar mani tad, draugi
Then come away with me friends
Nāciet pie manis visi, kas pūlaties un esat apgrūtināti! Es jūs atspirdzināšu.
Hỡi những kẻ mệt_mỏi và gánh nặng, hãy đến_cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên_nghỉ.
Viņš atkal sūtīja citus kalpus un teica: Sakiet ielūgtajiem: lūk, es esmu savu mielastu sagatavojis, mani vērši un barotie lopi ir nokauti, un viss sagatavots, nāciet kāzās!
Vua lại sai đầy_tớ khác mà dặn rằng: Hãy nói với người được mời như_vầy: Nầy, ta đã sửa_soạn tiệc rồi; bò và thú béo đã giết xong, mọi việc đã sẵn cả, hãy đến mà dự tiệc cưới.
Tad ķēniņš sacīs tiem, kas būs Viņa labajā pusē: Nāciet jūs, mana Tēva svētītie, un iemantojiet valstību, kas jums sagatavota no pasaules radīšanas!
Bấy_giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên_đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời_đất.
Nāciet un aplūkojiet to vietu, kur Kungs bija nolikts!
Hãy đến xem chỗ Ngài đã nằm;
Un Viņš tiem sacīja: Nāciet savrup vientuļā vietā un atpūtieties drusku!
Ngài phán cùng sứ đồ_rằng: Hãy đi tẻ ra trong nơi vắng_vẻ, nghỉ_ngơi một_chút.
Bet vīna dārza strādnieki runāja savā starpā: Šis ir mantinieks; nāciet, nonāvēsim viņu, un mantojums būs mūsu!
Nhưng bọn trồng nho đó bàn với nhau rằng: Thằng nầy là con kế_tự; hè, ta hãy giết nó, thì phần gia_tài nó sẽ về chúng_ta.
Bet sinagogas priekšnieks, saīdzis, ka Jēzus dziedināja sabatā, sāka runāt ļaudīm, sacīdams: Ir sešas dienas, kurās jāstrādā; tanīs nāciet un dziedinieties, bet ne sabatā!
Bấy_giờ người cai nhà hội nhơn Ðức_Chúa_Jêsus đã chữa bịnh trong ngày Sa-bát, thì giận mà cất_tiếng nói cùng đoàn dân rằng: Có sáu ngày phải làm_việc, vậy hãy đến trong những ngày ấy để được chữa cho, đừng đến trong ngày Sa-bát.
Jēzus sacīja viņiem: Nāciet un ēdiet!
Ðức_Chúa_Jêsus phán rằng: Hãy lại mà ăn.
Tad es redzēju vienu eņģeli, kas stāvēja saulē un sauca stiprā balsī visiem putniem, kas lidoja debess telpā, sacīdams: Nāciet un pulcējieties Dieva lielajā mielastā,
Tôi thấy một vị thiên_sứ đứng trong mặt_trời. Người cất_tiếng lớn kêu các chim_chóc bay giữa không của trời, mà rằng: Hãy đến, bay hãy nhóm_họp lại để dự tiệc lớn của Ðức_Chúa_Trời,
Tu, tu un tu, nāciet šurp, nāciet šurp!
Này, cháu, cháu và cháu kia nữa, lại đây!
Viņā uzbruka Vinteras kungam, labak nāciet šeit.
Cô ta tấn công Winters. Sếp nên có mặt ở đây.
Nāciet un pievienojieties mums vai mirsiet!
Tiến lên và gia nhập cùng bọn ta. Hoặc chết.
Tie, kuri grib nopelnīt naudu, nāciet.
Ai muốn kiếm tiền thì đi nào.
Nāciet laukā, Pībodij, ar ķepām gaisā.
Mau bước ra, Peabody, đưa chân lên đầu
Nāciet iekšā, ser, jo esat noguris, un nakts te ārā ir tik auksta.
Vào đi, trông anh mệt mỏi quá. Đêm nay sẽ lạnh đấy.
Nāciet, kaptein, varat kurpes atstāt kājās.
Nào, ông có thể mang giày cũng được.
Jūs jau ilgu laiku esat slēpušies, kauna un baiļu plosīti, - nāciet laukā.
Mọi người đã sống trong cái bóng của xấu hổ và sợ hãi quá lâu rồi, hãy lộ diện đi.
Aplausi par godu Džo! Nāciet uz skatuves, Džo.
Cho Joe một tràng pháo tay đi. Lên đây nào Joe. Chúng ta hãy chơi một trò chơi.
(Smiekli) Tāpēc atbilde uz šo jautājumu ir vienkārša: Samaksājiet 4 000 zaļos un nāciet uz TED.
(Cười) Và câu trả lời lớn cho câu hỏi này rất đơn giản: Hãy trả 4, 000 đô và đến TED.
0.61994504928589s

Lejupielādējiet mūsu vārdu spēļu lietotni bez maksas!

Savienojiet burtus, atklājiet vārdus un izmēģiniet savu prātu katrā jaunajā līmenī. Vai esat gatavs piedzīvojumam?