Nhưng khi bọn trồng nho thấy con đó, thì nói với nhau rằng: Người nầy là kẻ kế_tự đây; hè! hãy giết nó đi, và chiếm lấy phần gia_tài nó.
Bet strādnieki, ieraudzījuši dēlu, sacīja viens otram: Šis ir mantinieks; iesim, nogalināsim viņu un paturēsim viņa mantojumu!
Hãy chờ dậy, đi hè, kìa kẻ phản ta đến kia.
Celieties, iesim! Lūk, tuvojas tas, kas mani nodos!
Nhưng bọn trồng nho đó bàn với nhau rằng: Thằng nầy là con kế_tự; hè, ta hãy giết nó, thì phần gia_tài nó sẽ về chúng_ta.
Bet vīna dārza strādnieki runāja savā starpā: Šis ir mantinieks; nāciet, nonāvēsim viņu, un mantojums būs mūsu!
Hãy chờ dậy, đi hè; kìa, đứa phản ta đã đến gần.
Celieties, iesim! Lūk, kas mani nodos, jau ir tuvu klāt!
Không định dụ dỗ Potter làm chức vụ gì cho Bộ vào hè này chứ hả?
Vai tu pierunā Poteru iet praksē ministrijā?
ông sẽ nói vợ ông tôi chỉ ký giấy giao quyền nuôi dưỡng cho chị ta nếu tôi được giữ thằng bé trong mùa hè này trước.
Tu pateiksi savai sievai, kad es parakstīšu doumentus viņai par labu tad ja es vispirms varēšu pavadīt vasaru kopā ar bērnu.
Nếu muốn cho lão mài mặt xuống vỉa hè thì phải có lý do.
Triecu ar purnu asfaltā tikai tad, ja peln jis.
Qua những kỳ nghỉ hè, khi mà các em học sinh chuyển sang giáo viên khác, bạn có nguồn dữ liệu liên tục mà thậm trí ngay cả ở cấp quận cũng có thể thấy được.
Arī vasarās, kad viņi pāriet no viena skolotāja pie otra, jums ir datu nepārtrauktība, ko viņi var redzēt visas pārvaldes līmenī.
Tôi nhớ mình đã khóc như mưa khi những con dê chúng tôi chơi cùng trong mùa hè trở thành những món biriani.
Es atceros, ka mēs gauži raudājām, kad kaziņas, ar ko vasarā bijām spēlējušies, kļuva par birjani.
Nghe này, con trai anh sẽ bó bột suốt mùa hè này.
Paklausieties. Jūsu dēlam visu vasaru būs jānēsā ģipsis.
Đó là mùa hè của phơi nắng và tra tấn.
Tā bija iedeguma un moku pilna vasara.
Chúng ta rất vui khi có cháu ở đây mùa hè này.
Mēs patiešām priecājamies, ka pavadīji pie mums vasaru.
Sao chúng ta không cùng nhau trải qua mùa hè này và anh tới hỏi em câu đó và đêm cuối nhỉ?
Paskatīsimies, kas notiks vasarā, un tad pajautā man to vēlreiz pēdējā vakarā, labi?
Khi tôi chín tuổi tôi đi cắm trại mùa hè lần đầu tiên
Kad es biju deviņus gadus veca es pirmoreiz aizbraucu uz vasaras nometni.
và tôi đã có ý tưởng này rằng trại hè cũng sẽ diễn ra y như thế, nhưng còn hay hơn
Un man šķita, ka nometne būs tieši tāda pati, tikai labāka.
(cười) Trại hè giống như một bữa tiệc không rượu
(Smiekli) Nometne bija vairāk kā tusiņš bez alkohola.
Và ngay vào ngày đầu tiên cô giám thị tập hợp chúng tôi lại và cô dạy chúng tôi lời cổ vũ mà cô nói chúng tôi sẽ làm mỗi ngày trong suốt cả mùa hè để thấm nhuần tình thần trại
Un pašā pirmajā dienā mūsu vadītāja savāca mūs visus kopā un iemācīja mums saukli, kuru, pēc viņas vārdiem, mums vajadzēšot saukt katru dienu visu atlikušo vasaru, lai uzturētu nometnes garu.
Và thế là tôi cất sách đi, vào va ly và nhét dưới gầm giường, và đó là nơi những quyển sách ở cả mùa hè.
Tā nu es noliku savas grāmatas atpakaļ čemodānā un paliku tās zem gultas, kur tās palika visu atlikušo vasaru.
nhưng tôi bỏ rơi chúng thật và tôi đã không mở vali lần nào nữa cho đến khi tôi quay về nhà vào cuối mùa hè.
Bet es tās tiešām arī pametu, un neatvēru čemodānu līdz pat es biju atpakaļ mājās pie savas ģimenes vasaras beigās.
(Tiếng cười) "Tôi tìm thấy máy ảnh này của bạn ở Lollapalooza mùa hè vừa qua.
(Smiekli) „Es atradu tavu fotoaparātu šīs vasaras „Lollapalooza” festivālā.
Bởi vì họ đã không ở cùng với chúng tôi trên vỉa hè, và họ không thể thấy sự trao đổi xảy ra giữa tôi và đám đông của tôi, một sự trao đổi rất công bằng đối với chúng tôi nhưng lại khác thường đối với họ.
"Ej strādāt!" Jo viņi nebija kopā ar mums uz ietves un nespēja ieraudzīt apmaiņu, kas notika starp mani un auditoriju, apmaiņu, kas bija ļoti taisnīga mums, bet sveša viņiem.
Một phần tư các gia đình nhận được thông điệp sau: bạn có biết làm thế nào để tiết kiệm 54 đô la một tháng trong mùa hè này?
25% māju saņēma ziņu, kurā bija teikts: "Vai zinājāt, ka varat ietaupīt 54 dolārus mēnesī?
Khi tôi còn nhỏ, vào một ngày hè nắng nóng, tôi cùng ông nội ngồi dưới ánh nắng mặt trời
Kad es biju maza, mans vectēvs kāda karstā vasaras dienā izveda mani ārā pasēdēt saulē.
Và khi bạn bè của tôi nghỉ hè trên bờ biển Jersey, tôi đã không làm như vậy.
Kad mani draugi devās pavadīt vasaras brīvdienas Džersijas piekrastē, es to nedarīju.
Mùa hè đó, tôi đã ở trong một khu vực có chiến tranh, bởi vì cha mẹ tôi lo sợ rằng nếu chúng tôi không quay lại Palestine vào mỗi mùa hè, chúng tôi sẽ lớn lên trở thành Madonna.
Es pavadīju vasaras kara zonā, jo mani vecāki baidījās, ka, ja mēs nebrauksim atpakaļ uz Palestīnu katru mīļu vasaru, mēs izaugsim tādas pašas kā Madonna.
Đó là một chương trình mùa hè nhằm giúp trẻ em học cách xây dựng những vật mà chúng nghĩ đến.
Tā ir vasaras programma ar mērķi palīdzēt bērniem iemācīties uzbūvēt to, kas viņiem ienāk prātā.
Một bước ngoặt lớn khác xuất hiện khi tôi làm thêm mùa hè ở Busch Garden, một công viên giải trí.
Vēl viens būtisks pavērsiena punkts nāca, kad es atradu vasaras darbu „Busch Gardens” atrakciju parkā.
Chắc chắn là, khi LHC hoạt động vào mùa hè này, nó sẽ viết chương tiếp theo của cuốn sách đó.
Kad vasarā to ieslēgs, LHC noteikti ierakstīs nākamo nodaļu šajā grāmatā.
"Anh đề nghị hè năm sau mình đừng đi đến đây nữa" (Tiếng cười)
„Nedomāju, ka mums vajadzētu doties vasaras atvaļinājumā uz to pašu vietu, kur pagājušogad.” (Smiekli)
0.77065491676331s
Lejupielādējiet mūsu vārdu spēļu lietotni bez maksas!
Savienojiet burtus, atklājiet vārdus un izmēģiniet savu prātu katrā jaunajā līmenī. Vai esat gatavs piedzīvojumam?