No, bili vi žrtva ili počinitelj, ako ste na redu, mi ćemo naći vas.
Nhưng nạn nhân hay thủ phạm, nếu số của bạn hiện ra, chúng tôi sẽ tìm đến bạn. Tập 12:
Ali, žrtva ili zločinac, ako ste na redu, mi ćemo naći vas.
Nhưng nạn nhân hay thủ phạm, nếu số của bạn hiện ra, chúng tôi sẽ tìm đến bạn.
A naša žrtva je dodirnuti Božje srce i pomaknuti njegovu ruku.
Và sự hy sinh của chúng ta chạm tới trái tim của Chúa và lay động tay Ngài.
Posveti grudi što su bile prinesene kao žrtva prikaznica i pleće što je bilo prineseno kao žrtva podizanica od ovna prinesena za posvećenje Arona i njegovih sinova.
Vậy, ngươi sẽ biệt riêng ra thánh cái o và giò của chiên đực đã dùng làm lễ lập A-rôn cùng các con_trai người, tức_là o đã đưa qua đưa lại, và giò đã giơ lên.
Drobina i noge neka se operu u vodi. A onda neka svećenik sve sažeže u kad na žrtveniku. To je žrtva paljenica, žrtva paljena Jahvi na ugodan miris.'
Người sẽ lấy nước rửa bộ lòng và giò, rồi thấy tế lễ đem hết mọi phần xông nơi bàn thờ; ấy là của lễ thiêu, tức một của lễ dùng lữa dâng lên, có mùi thơm cho Ðức Giê-hô-va.
Ako tvoj dar bude žrtva prinosnica pečena na tavi, neka bude od najboljeg brašna, neukvasana i u ulju zamiješena.
Nếu ngươi dùng vật chiên trong chảo đặng làm của lễ chay, thì_phải bằng bột mịn không pha men, nhồi với dầu,
U komade je izlomi i po njima ulja polij: žrtva je to prinosnica.
bẻ ra từ miếng và chế dầu trên. Ấy_là của lễ chay.
Nikakva žrtva prinosnica koju budeš prinosio Jahvi neka ne bude priređivana s kvasom, jer ne smiješ u kad sažigati ni kvasa ni meda kao žrtvu paljenicu.
Hễ của lễ chay các ngươi dâng cho Ðức Giê-hô-va, thì chớ dâng với men; vì các ngươi chớ dùng men hay mật xông với của lễ chi dùng lửa dâng cho Ðức Giê-hô-va.
(6:16) Svaka svećenička žrtva prinosnica treba da bude posve spaljena; neka se od nje ne jede."
Phàm của lễ chay của thầy tế_lễ nào thì_phải đốt hết, không nên ăn.
Nadalje, svaka žrtva prinosnica što bude pečena u peći, kao i svaka što bude zgotovljena u kotluši ili na tavi, neka pripadne svećeniku koji je prinosi.
Phàm của lễ chay nào, hoặc nấu trong lò, hoặc chiên trên chảo hay_là nướng trên vĩ, thì thuộc về thầy tế_lễ đã đứng dâng.
A svaka žrtva prinosnica, zamiješena s uljem ili nasuho, neka pripadne svim Aronovim sinovima bez razlike!"
Phàm của lễ chay, hoặc chế dầu, hoặc khô, phải cứ một_mực phân cho các con_trai A-rôn.
Svojim vlastitim rukama neka prinese Jahvi žrtvu paljenicu; neka prinese loj i grudi; grudi neka se prinesu pred Jahvom kao žrtva prikaznica.
Chánh tay người sẽ đem phần phải dùng lửa dâng cho Ðức Giê-hô-va; tức là mỡ và cái o, cái o để đặng dùng làm của lễ đưa qua đưa lại trước mặt Ðức Giê-hô-va;
Kad bi se jelo od toga jela treći dan, bilo bi odvratno i žrtva ne bi bila primljena.
Nếu người_ta để ăn đến ngày thứ_ba, ấy_là một điều gớm_ghiếc chẳng được nhậm.
Junca ili ovcu s kakvim udom protegnutim ili prikaćenim možeš prinijeti kao dragovoljan prinos, ali kao žrtva zavjetnica neće biti primljena.
Các ngươi được bắt một con bò hay chiên con có giò dài, hoặc ngắn quá mà làm của lễ lạc ý; nhưng về của lễ khấn nguyện, con thú như_vầy quả sẽ chẳng được nhậm.
Uz to žrtva prinosnica neka bude: dvije desetine efe najboljeg brašna zamiješena u ulju, kao paljena žrtva Jahvi na ugodan miris; a s njom ljevanica od vina neka bude četvrt hina.
và dâng thêm một của lễ chay bằng hai phần mười bột lọc chế dầu, làm của lễ dùng lửa dâng lên, có mùi thơm cho Ðức Giê-hô-va, với một phần tư hin rượu, làm lễ quán.
Trajna je to paljenica koja je već bila prinesena na Sinajskom brdu - žrtva spaljena na ugodan miris Jahvi.
Ấy là của lễ thiêu hằng hiến đã lập tại núi Si-na -i. là một của lễ dùng lửa dâng lên có mùi thơm cho Ðức Giê-hô-va.
Ako tvoj otac opazi da me nema, reći ćeš mu ovako: 'David me uporno molio da ga pustim da skokne u svoj grad Betlehem, jer se ondje slavi godišnja žrtva za svu njegovu obitelj.'
Nếu cha anh thấy tôi vắng mặt, thì hãy nói cùng người rằng: Ða-vít có cố nài xin tôi cho nó đi về Bết-lê-hem, quê hương nó, vì đó cả nhà nó dâng của lễ hằng năm.
Kad je prošlo podne, pali su u bunilo i bjesnjeli sve dok nije bilo vrijeme da se prinese žrtva; ali nije bilo nikakva glasa ni odgovora niti znaka da ih tkogod sluša.
Khi quá trưa rồi, họ cứ nói tiên_tri như_vậy cho_đến giờ dâng của lễ chay ban chiều; nhưng vẫn không có_tiếng gì, chẳng ai đáp lời, cũng không cố_ý đến.
I doista, ujutro, u vrijeme kad se prinosi žrtva, dođe voda od Edoma i preplavi svu okolinu.
Vậy, buổi sáng, nhằm giờ người ta dâng của lễ chay, thấy nước bởi đường Ê-đôm đến, và xứ bèn đầy những nước.
Của lễ đẹp_lòng Ðức_Chúa_Trời, ấy_là tâm_thần đau_thương: Ðức_Chúa_Trời ôi! lòng đau_thương thống hối Chúa không khinh_dể đâu.
Da se vrši pravda i čini pravo, draže je Jahvi nego žrtva.
Làm theo sự công bình và ngay thẳng Ðược đẹp lòng Ðức Giê-hô-va hơn của tế lễ.
Tad će biti draga Jahvi žrtva Judina i jeruzalemska kao u drevne dane i kao prvih godina.
Bấy giờ của lễ của Giu-đa và của Giê-ru-sa-lem sẽ được đẹp lòng Ðức Giê-hô-va, như những ngày xưa, và như những năm thượng cổ.
I kad biste razumjeli što ono znači: Milosrđe mi je milo, a ne žrtva, ne biste osudili ove nekrive.
Phải_chi các ngươi hiểu nghĩa câu nầy: Ta muốn lòng nhân_từ, không muốn của tế_lễ, thì các ngươi không_trách những người vô_tội;
On nije smatrao da je njegova žrtva uzaludna.
Anh ấy không cảm thấy sự hy sinh của mình là vô ích.
Ne znam zašto žrtva nije uspjela.
Ta không hiểu vì sao điều này lại thất bại.
No, bili vi žrtva ili počinitelj, ako ste na redu, naći ćemo vas.
Tuy nhiên, nạn nhân hoặc thủ phạm, Nếu số của bạn xuất hiện, chúng tôi sẽ tìm đến bạn
Žrtva, Simon Ross, je bio stariji reporter u novinama The Guardian u Londonu.
Nạn nhân, Simon Ross, là một cựu phóng viên của tờ nhật báo The Guardian ở London.
Bilo žrtva ili napadač, ako se tvoj broj pojavi, mi ćemo naći tebe.
Bạn sẽ không bao giờ tìm thấy chúng tôi.
Bio žrtva ili napadač, ako se tvoj broj pojavi, mi ćemo naći tebe.
Nhưng là nạn nhân hay là kẻ thủ ác nếu số của bạn xuất hiện chúng tôi sẽ tìm bạn
Ne možemo promijeniti ono što se dogodilo Leonidasu, ali njegova žrtva neće biti zaboravljena.
Ta không thể thay đổi những gì đã xảy ra với Leonidas... Nhưng sự hy sinh của anh ấy sẽ không bị quên lãng.
Bila sam vrlo tipična žrtva i po tome što nisam ništa znala o obiteljskom nasilju, znacima upozorenja te o obrascima zlostavljačkog ponašanja.
Tôi cũng từng là một nạn nhân điển hình bởi tôi chẳng biết gì về bạo lực gia đình, những tín hiệu cảnh báo hay hình mẫu của nó
Preko 70% ubojstava uzrokovanih obiteljskim naslijem dogodi se nakon što žrtva prekine vezu, nakon što se izvuče jer tada zlostavljač više nema što izgubiti.
Hơn 70 phần trăm tội ác bạo hành gia đình xảy ra sau khi nạn nhân kết thúc mối quan hệ, sau khi cô ấy bỏ đi, bởi vì sau đó kẻ bạo hành đó không còn gì để mất.
Jer se ispostavilo da sam ja zapravo tipična žrtva obiteljskog nasilja te tipična predstavnica onih koji su preživjeli obiteljsko nasilje.
Bởi sự thật tôi là một nạn nhân điển hình của bạo lực gia đình đã kết thúc tôi là người sống sót điển hình khỏi bạo lực gia đình.
Skupina u kojoj sam bio bavila se nasiljem među mladima, a budući da sam većinu života bio žrtva nasilja, za tu sam se temu posebno zanimao.
Trọng tâm của nhóm tôi là về bạo lực trong giới trẻ, từng là nạn nhân của trò bắt nạt trong một thời gian dài, đây là chủ đề khiến tôi cảm thấy cực kì hứng thú.
Budući da sam kao dijete bio žrtva nasilja, suosjećao sam s patnjom drugih i nije mi prirodno ponašati se prema ljudima koji su dobri na bilo koji drugi način osim onako kako bih htio da se ponašaju prema meni.
Từng là một đứa trẻ bị bắt nạt tôi đồng cảm với sự đau khổ của người khác, với tôi, thật khó khi phải đối xử với người tốt khác với cách mà tôi muốn được đối xử.
1.3748278617859s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?