``` šupak - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "šupak" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "šupak" trong câu:

Da ne bih oštetio oči moram izvršiti korekciju kroz šupak.
Nhưng, để khỏi làm hư hốc mắt, họ phải phẩu thuật từ trực tràng đi lên.
Bio sam šupak, i žao mi je.
Anh đang trở thành--- Anh xin lỗi
Šupak je muškarac koji kaže da će nazvati, a ne nazove.
Đồ khốn là kẻ hứa gọi lại cho phụ nữ và rồi lặn luôn.
Šupak je onaj koji hini iskrenost da bi te dobio u krevet no zapravo je seronja kao i ostali.
Đồ khốn kẻ vờ như chân thật để lừa phụ nữ lên giường... nhưng thật ra cũng giả dối khốn nạn như lũ còn lại.
Šupak si dopušta da ga žena klečeći obrađuje 45 minuta jer je nervozan.
Đồ khốn kẻ để người phụ nữ phải thổi kèn suốt 45 phút... bởi vì hắn ta rụt rè.
Šupak si, da si bio tamo znao bi da nije namještaljka.
Ông đúng là khốn nạn mà. Ông mà ở đó, ông sẽ biết ngay không phải đóng kịch.
Hvala što si mi spasio život, šupak.
Cảm ơn vì đã cứu mạng em, gã khốn ạ.
Opet mi je ušao u šupak!
Anh lại vừa đẩy lại vào lỗ rồi!
Sljedeći put kad poneseš pištolj na posao bez da mi kažeš, nabit ću ti ga u šupak.
Các ông đã làm đúng đấy... Lần sau mày còn mang súng theo lúc làm việc mà không nói với tao, tao sẽ thông đít mày bằng khẩu súng đó.
Pa, znam neke dokaze koje taj pohlepni šupak nikad ne bi uništio.
Tôi biết chứng cứ mà lão khốn tham lam đó sẽ không bao giờ thủ tiêu.
I kad promislim... sve se ovo moglo izbjeći da nisi bio... šupak govno jedno!
Và để biết những chuyện này có thể tránh được nếu mày không quá chó má như vậy!
Jebeš ovo, jebeš ono, pička, kurac, šupak.
Đệch mẹ cái này, đệch mẹ cái kia. Lìn, kẹt, chó đẻ...
Ali znate, svaki put kada netko uspjeva na ovome svijetu, uvijek će biti neki šupak da ga sruši.
Các bạn biết mà, mỗi khi có ai nổi lên thì lúc nào cũng có mấy thằng khốn cố lôi xuống.
Ali ne želim da ga on šeće okolo, on je obični šupak, to znam.
Nhưng tôi không muốn anh ta đi lại và nghĩ anh ta giỏi.
Tipu koji prizna da je divovski šupak na televiziji?
Một gã thừa nhận mình là thằng khốn ngay trên truyền hình sao?
Jer sam mu ruku gurnuo tako duboko u šupak da mu kontroliram usne.
Vì tôi bắt thóp hắn quá chặt, tôi có thể điều hành môi hắn theo ý mình.
Nije šupak, nego je u pravu.
Ông ấy không sai. Mà hoàn toàn đúng.
Ne, da sam ratoborna, zabila bih ti nogu u šupak.
Không, căng là tôi đút cả bàn chân vào lỗ đít cậu cơ. Ờ ừ.
Samo da se uvjerim da sam prvi šupak da bude pojeden od monstruma kada se pojave.
Chỉ đang đảm bảo tôi là thằng khốn đầu tiên... bị quái vật ăn thịt khi chúng xuất hiện thôi.
Činjenica je da je svaki od ovih tipova teroristički šupak dok ne dokaže drukčije.
Phải, từ bây giờ, mỗi tên này đều có thể là khủng bố hoặc giả dạng.
No trenutno... mislim da sam puno spremniji napraviti svijetu novi šupak.
Nhưng giờ... Tôi nghĩ mình rất sẵn sàng biến thế giới thành một nơi khốn nạn mới.
U svojoj karijeri, taj šupak je ubio tisuće policajaca u prosjeku preko 400 godišnje.
Suốt sự nghiệp, thằng khốn này đã giết hàng ngàn cảnh sát trung bình đến 400 người mỗi năm.
Drugim Amerikancima taj šupak ne vjeruje.
Họ là những người Mỹ duy nhất thằng cha kia tin tưởng.
Nadam se da tatica nije toliki šupak kao ti, siročiću.
Hy vọng ông bố không bố láo như anh, trẻ mồ côi.
3.1871509552002s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?