``` časnika - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "časnika" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "časnika" trong câu:

Također je umiješan u smrt dva znanstvenika, jednog časnika, policajca iz Idaha i moguće dva kanadska lovca.
Hắn cũng liên quan đến cái chết của 2 nhà khoa học, 1 nhân viên an ninh, 1 lính của bang và có thể với 2 thợ săn Canada.
Jedan od časnika odgovori: "Ne, gospodaru kralju; Elizej, prorok Izraelov, otkriva izraelskom kralju riječi koje kazuješ u svojoj spavaonici."
Một người trong những tôi tớ thưa rằng: Ôi vua chúa tôi! chẳng ai trong chúng tôi hết; nhưng Ê-li-sê, tiên tri trong Y-sơ-ra-ên, tỏ cho vua Y-sơ-ra-ên biết các lời vua nói trong phòng ngủ mình.
Kubanci bi mogli zapucati ako vide časnika u bijeloj odori.
Tụi Cuba mỗi khi thấy sĩ quan mặc đồ trắng... là tụi nó nã đạn luôn.
Ne pozdravljaš časnika kad izlazi iz sobe?
Cách chào khi cấp trên rời khỏi phòng ra sao?
Nakon što je optužio odlikovanog časnika za urotu i krivokletsvo Kaffeeja čeka uspješna karijera kao mehaničara pisaćih strojeva u ženskoj školi!
Đại úy Kaffee sẽ có một sự nghiệp lâu dài và phát đạt... dạy lau chùi máy đánh chữ tại trường nữ sinh Rocco Clubo!
Drži se svog oca i časnika.
Ở gần cha em và các sĩ quan.
Magua će prodati engleskog časnika Francuzima.
Mague sẽ bán tên sĩ quan Anh cho người Pháp.
Naređeno mi je iz stožera da vas obavijestim da je 50 vaših časnika ustrijeljeno tijekom bijega.
Tôi được chỉ thị của cấp trên để thông báo với ông rằng... 50 sĩ quan của ông đã bị bắn trong khi đào thoát.
"Eliminacija viših časnika ne može nego poremetiti naredbodavni lanac."
"Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ."
...predstavljanje za časnika španjolske mornarice, predstavljanje za svećenika anglikanske crkve, plovidba pod lažnom zastavom, palež, otmica, otimačina, džeparenje, hajdučija, potkradanje, poročnost, pljačka i opće nepoštivanje zakona.
Giả danh 1 sĩ quan Hải quân Hoàng gia Tây Ban Nha GIả danh thành viên Giáo hội Anh Quốc.. Dùng cờ giả mạo đốt phá bắt cóc trộm cướp sống trác táng, lường gạt và nói chung là vi phạm luật pháp
Moram raditi za kraljicu i domovinu... tako što ću se motati oko visokih časnika SD-a.
Cháu sẽ phục vụ nữ hoàng và đất nước... bằng cách kết thân với một sĩ quan chỉ huy cấp cao của bọn mật thám Đức.
Svaki od vas se slaže da konzultira drugu dvojicu prije imenovanja bilo kojeg časnika iznad ranga edila.
Hãy thăm dò ý nhau trước khi nêu tên bất kỳ quan cấp trên thị chính.
Cijenjeni oče, u ime svih časnika, želio bih pozvati Vaš crkveni zbor da nastupa i slavi sa nama.
Thưa đức Cha đáng kính Đại diện cho toàn thể sư đoàn Tôi muốn mời đội hợp ca của nhà thờ
Nepoštivanje naredbe časnika za procjenu je automatski pad.
Không tuân theo lệnh trực tiếp từ sĩ quan giám sát xem như rớt.
Kane, znate li kako se razlikuje njemački časnik od drugih časnika?
Kahn, cậu có biết sĩ quan Đức khác với sĩ quan quân đội nước khác ở chỗ nào không?
Ali ono što stvar čini još težom... je bilo saznanje da je napušten od svog zapovjednog časnika i ostavljen da umre u neprijateljskim rukama.
nhưng càng khó chấp nhận... việc nó bị bỏ rơi bởi chỉ huy của mình và mặc nó chết trong tay giặc.
Ovo mi je, iskreno rečeno, prvi put da slušam snimku pada zrakoplova dok doslovce sjedim uz kapetana i prvog časnika.
Đây đúng là lần đầu tiên tôi được nghe ghi âm máy bay rơi trong lúc ngồi cùng cơ trưởng và cơ phó của máy bay đó.
Optuženi ste za ubojstvo vojnog časnika.
Anh bị truy tố mưa sát Luật sư cố vấn Quân Pháp.
Ovo je prevedeni transkript ispitivanja njemačkog časnika Abwehra zarobljenog u Tobruku.
Đây là bản sao dịch thuật lời khai của một người Đức... Sĩ quan Abwehr đã bị bắt ở Tobruk.
Bila si kćer imperijalnog znanstvenog časnika.
Cháu là con gái nhà khoa học của Đế chế.
Znate da o problemima Agencije treba obavijestiti nadređenog časnika.
Chà...anh biết tất mọi vấn đề của TSA đều nên được mang lên Sĩ quan có thẩm quyền.
Stajao sam ispred zaslona jedne noći u Iraku s jednim od mojih viših časnika i gledali smo vatrenu borbu jedne od naših grupa.
Một đêm, tôi đứng trước màn hình ở Iraq cùng với một sĩ quan cấp trên chúng tôi đứng nhìn một toán quân của mình đang dẹp lửa.
Ovo se ponavljalo tijekom cijele noći -- proba, vezivanje za jarbol, izvlačenje na prevaru, nemilosrdno prebijanje jadnog prvog časnika.
Nó cứ tiếp tục lặp đi lặp lại như thế suốt đêm diễn tập, trói vào cột buồm tìm cách thoát ra, đánh đập viên thuyền phó tàn bạo.
ČEKA je bila idol Stasi časnika.
Cheka trở thành hình mẫu của các nhân viên trong Stasi
8.9741201400757s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?