``` Svjedoka - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "svjedoka" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "svjedoka" trong câu:

(22:9) Kad tko povjeri svome susjedu magare, goveče, glavu sitne stoke ili bilo kakvo živinče, pa ono ugine, osakati se ili ga tko odvede a da ne bude svjedoka,
Nhược_bằng người nào giao lừa, bò, chiên, hoặc súc_vật nào khác cho kẻ lân_cận mình giữ và bị chết, gãy một giò hay_là bị đuổi đi, không ai thấy,
i netko s njom legne, ali to ostane sakriveno očima njezina muža i žena ostane neotkrivena iako se oskvrnula te protiv nje ne bude svjedoka budući da u činu nije bila uhvaćena
nếu có một người nam gian_dâm cùng nàng mà việc nhẹm khuất mắt chồng; nếu nàng bị ô_uế kín_nhiệm, không có chứng_cớ đối cùng nàng, và nàng không bị bắt tại_trận;
Na smrt osuđeni neka se pogubi na iskaz dvojice ili trojice svjedoka. Na riječ jednoga svjedoka ne smije se pogubiti.
Cứ theo lời của hai hoặc ba người chứng mới xử_tử kẻ đáng bị chết; nhưng cứ lời của một người chứng không đủ xử_tử người.
reče im: "U srca svoja usadite sve riječi koje danas uzimam za svjedoka protiv vas; naredite sinovima svojim da ih drže vršeći sve riječi ovoga Zakona.
thì người nói cùng chúng rằng: Hãy để lòng chăm_chỉ về hết_thảy lời ta đã nài khuyên các ngươi ngày_nay, mà truyền cho con_cháu mình, để chúng_nó cẩn_thận làm theo các lời của luật_pháp nầy.
Odsad na nebu imam ja svjedoka, u visini gore moj stoji branitelj.
Chánh giờ này, Ðấng chứng tôi ở trên trời, Và_Ðấng bảo_lãnh cho tôi ở tại nơi cao.
Ako te posluša, stekao si brata. Ne posluša li te, uzmi sa sobom još jednoga ili dvojicu, neka na iskazu dvojice ili trojice svjedoka počiva svaka tvrdnja.
Ví_bằng không nghe, hãy mời một_hai người đi với ngươi, hầu cứ lời hai ba người làm_chứng mà mọi việc được chắc_chắn.
I dok se prolijevala krv Stjepana, svjedoka tvoga, i ja sam ondje stajao i odobravao te čuvao haljine onih koji ga ubijahu.'
Lại khi Ê-tiên là kẻ làm chứng cho Chúa bị đổ máu, tôi ở đó đành lòng và giữ áo xống những kẻ giết người.
Nego ustani, na noge se jer zato ti se ukazah da te postavim za poslužitelja i svjedoka onoga što si vidio i što ću ti pokazati.
Song hãy chờ dậy, và đứng lên, vì ta đã hiện ra cho ngươi để lập ngươi làm chức_việc và làm_chứng về những việc ngươi đã thấy, cùng những việc ta sẽ hiện đến mách cho ngươi.
A ja prizivljem Boga za svjedoka: duše mi, da vas poštedim, nisam više dolazio u Korint.
Tôi cầu Ðức_Chúa_Trời lấy linh_hồn tôi làm_chứng rằng, ấy_là tại nể anh_em mà tôi chưa đi đến thành Cô-rinh-tô;
Svaka presuda neka počiva na iskazu dvojice ili trojice svjedoka.
Mọi việc sẽ định cứ lời khai của hai hoặc ba người làm_chứng.
Protiv starješine ne primaj tužbe, osim na osnovi dvaju ili triju svjedoka.
Ðừng chấp một cái đơn nào kiện một trưởng_lão mà không có hai hoặc ba người làm_chứng.
Je li tko prekršio Zakon Mojsijev, bez milosrđa biva pogubljen na osnovi dvojice ili trojice svjedoka.
Ai đã phạm luật_pháp Môi-se, nếu có hai ba người làm_chứng, thì chết đi không thương_xót,
Zato i mi, okruženi tolikim oblakom svjedoka, odložimo svaki teret i grijeh koji nas sapinje te postojano trčimo u borbu koja je pred nama!
Thế_thì, vì chúng_ta được nhiều người chứng_kiến vây lấy như đám mây rất lớn, chúng_ta cũng_nên quăng hết gánh nặng và tội_lỗi dễ vấn_vương ta, lấy_lòng nhịn_nhục theo_đòi cuộc chạy_đua đã bày ra cho ta,
I ja ću poslati dva svoja svjedoka da, obučeni u kostrijet, prorokuju tisuću dvjesta i šezdeset dana.
Ta sẽ cho hai người làm_chứng ta mặc áo bao gai đi nói tiên_tri trong một_ngàn hai trăm sáu mươi ngày.
I vidjeh: Žena je pijana od krvi svetih i od krvi svjedoka Isusovih. Kad je vidjeh, čudom se silnim začudih.
Tôi thấy người đờn bà đó say huyết các thánh đồ và huyết những kẻ chết vì Ðức_Chúa_Jêsus; tôi thấy mà lấy_làm lạ lắm.
Ovoga puta ćemo se pobrinuti da ne bude svjedoka.
Nhưng lần này ta phải bảo đảm không có nhân chứng.
Imate li još pitanja za ovog svjedoka?
[Fenton] Ông có câu hỏi nào với nhân chứng này nữa không?
G. Crayhill, možete li pozvati svog prvog svjedoka?
Ngài Crayhill, phiền ngài hãy trình diện nhân chứng đầu tiên của bên ngài.
Zašto vas je zvao za svjedoka?
Tại sao anh ta muốn anh tới làm chứng?
Da li si čuo da policija ima novog svjedoka?
Anh có nghe nói cảnh sát đã có nhân chứng mới?
Časni suče, više nemamo pitanja za... svjedoka.
Thưa quý tòa, tôi không còn câu hỏi nào cho... nhân chứng...
Natalia je došla do mene tvrdeći da ima svjedoka koji se kune da je Federov upleten.
Rồi Natalia liên lạc với tôi, nói rằng cô ấy có nhân chứng sống có thể xác nhận Federov có liên quan.
Koliko ljudi doživi svoju smrt uživo pred milijardama svjedoka?
Có bao nhiêu người có cái chết được hàng triệu người xem phát sóng trực tiếp chứ?
Imam svjedoka koji me može osloboditi optužbe, ali prvo mora ostati živ.
Ai đấy? Tôi có nhân chứng có thể xóa tội cho tôi.
Jer previše dugo sam stajao po strani zadovoljan svojom ulogom svjedoka, koji samo fotografira stvari.
Vì đã từ rất lâu tôi chỉ đứng ở ngoài đóng vai là một nhân chứng, chỉ chụp hình.
Tamo ih nije bilo -- nema turističkog agenta, nema nevladinih organizacija, ničega -- nema svjedoka.
Ở nơi đó chả có gì, chả có công ty du lịch, tổ chức phi chính phủ, không gì cả không có nhân chứng.
Jako sam ponosan na sebe jer mislim da sam jedina osoba u Americi koja može više pričati o Bibliji od jehovinog svjedoka.
Tôi rất tự hào bởi vì Tôi nghĩ tôi là người duy nhất ở Bắc Mỹ không theo tôn giáo - theo dẫn chứng của Jehovah.
0.49677395820618s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?