``` Chứng - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "chứng" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "chứng" trong câu:

tôi chứng kiến mẹ mình bị giết.
Prije 9 godina, svjedočila sam majčinom ubojstvu.
Vả, các thầy tế_lễ cả, cùng cả tòa công_luận đều tìm chứng gì để nghịch cùng Ðức_Chúa_Jêsus đặng giết Ngài, song không kiếm được chi hết.
A glavari svećenički i cijelo Vijeće, da bi mogli pogubiti Isusa, tražili su protiv njega kakvo svjedočanstvo, ali nikako da ga nađu.
Nầy là lời chứng của Giăng, khi dân Giu-đa sai mấy thầy tế_lễ, mấy người Lê-vi từ thành Giê-ru-sa-lem đến hỏi người rằng: Ông là ai?
A evo svjedočanstva Ivanova. Kad su Židovi iz Jeruzalema poslali k njemu svećenike i levite da ga upitaju: "Tko si ti?",
Quả_thật, quả_thật, ta nói cùng ngươi, chúng_ta nói điều mình biết, làm_chứng điều mình đã thấy; còn các ngươi chẳng hề nhận lấy lời chứng của chúng_ta.
Zaista, zaista, kažem ti: govorimo što znamo, svjedočimo za ono što vidjesmo, ali svjedočanstva našega ne primate.
Ngài làm_chứng về điều Ngài đã thấy và nghe; song không có ai nhận lấy lời chứng của Ngài.
što je vidio i čuo - za to svjedoči, a svjedočanstva njegova nitko ne prima.
Ai đã nhận lấy lời chứng của Ngài thì làm_chứng chắc rằng Ðức_Chúa_Trời là thật.
Tko primi njegovo svjedočanstvo, potvrđuje da je Bog istinit.
Còn ta, lời chứng mà ta nhận lấy chẳng phải bởi người_ta; nhưng ta nói vậy, đặng các ngươi được cứu.
Ja ne primam svjedočanstva od čovjeka, već govorim to da se vi spasite.
Kẻ đã thấy thì làm_chứng về việc đó, (lời chứng của người là thật, và người vẫn biết mình nói thật vậy), hầu cho các ngươi cũng tin.
Onaj koji je vidio svjedoči i istinito je svjedočanstvo njegovo. On zna da govori istinu da i vi vjerujete
Khi Si-la và Ti-mô-thê từ xứ Ma-xê-đoan đến, thì Phao-lô hết lòng chuyên lo về sự giảng dạy, làm chứng với người Giu-đa rằng Ðức Chúa Jêsus là Ðấng Christ.
Kad iz Makedonije pristigoše Sila i Timotej, Pavao se potpuno posveti Riječi svjedočeći Židovima da Isus jest Krist.
Phao-lô mới đến, thì_có các người Giu-đa ở thành Giê-ru-sa-lem xuống vây_bọc người, lấy nhiều cớ nặng mà thưa, nhưng chẳng tìm được chứng.
Kad se on pojavi, okružiše ga Židovi koji su sišli iz Jeruzalema i izniješe protiv njega mnoge i teške optužbe kojih ne mogahu dokazati.
Những điều con đã nghe nơi ta ở trước mặt nhiều người chứng, hãy giao_phó cho mấy người trung_thành, cũng có tài dạy_dỗ kẻ khác.
i što si od mene po mnogim svjedocima čuo, to predaj vjernim ljudima koji će biti podobni i druge poučiti.
Có vài bằng chứng ở văn phòng của George Ferragamo có liên quan trực tiếp đến cậu.
Materijalni dokaz iz Ferragamove ordinacije upućuje na tebe.
Tôi rất vui khi chứng kiến cảnh đó.
Zaista sam se osjećao odlično kada sam to vidio.
Anh có thể chứng minh không?
Možeš li da mi daš dokaz za to?
Chúng tôi phải vượt qua thử thách của Chúa... và chứng minh rằng loài người vẫn xứng đáng được cứu.
Moramo proći Božju testa i dokazati čovječanstvo je još uvijek vrijedi ušteda
Và Carrie nói "Trời ơi, mình cảm thấy mình đã không nói được hết ý về biện chứng pháp học thuyết của Hegel."
I Carrie kaže, "Čovječe, osjećam kako nisam pogodila glavnu bit Hegelijanske dijalektike."
Bây giờ thì một sự thay đổi chính tôi đã chứng kiến -- về làm sao dạy tiếng Anh biến từ một lợi ích cho cả hai bên thành một công việc kinh doanh toàn cầu đồ sộ mà nó trở thành như ngày nay.
To je velika promjena koju sam vidjela -- kako učenje engleskog preobražava od toga da bude obostrano korisna praksa do toga da postane masivni međunarodni posao, koji je i danas.
Và họ không thể theo đuổi ước mơ của họ nữa cho tới khi nào họ có chứng chỉ tiếng Anh.
Oni više ne mogu slijediti svoj san, dok ne savladaju engleski.
Ông ấy bị cho rằng cần được chữa trị thêm ở trường vì ông ấy, trên thực tế, mắc chứng khó đọc.
On je, usput, smatran slabijim učenikom u školi jer je, u stvari, imao disleksiju.
Và đây là từ xuất hiện xuyên suốt trong toán học thời kỳ đầu, ví dụ như những bằng chứng có nguồn gốc từ thế kỷ 10 này.
A ta riječ se pojavljuje kroz cijelu prvobitnu metematiku, kao što je to i u ovom izvođenju dokaza iz 10. stoljeća.
Tôi lớn lên để nghiên cứu bộ não bởi vì tôi có một người anh trai bị chẩn đoán mắc chứng rối loạn não:
Usmjerila sam se prema neuroznanosti zato što imam brata kojemu su dijagnosticirali moždani poremećaj:
Nhưng vào buổi sáng ngày 10 tháng 12 năm 1996, tôi thức dậy khám phá ra rằng Tôi có một chứng rối loạn não của chính mình
Ali u jutro 10. prosinca 1996. probudila sam se i otkrila da i sama imam moždani poremećaj.
Và nó dường như là ý thức của tôi bị đẩy ra khỏi nhận thức về thực tế của tôi, nơi mà tôi là một con người đang ở trên một cỗ máy và trải nghiệm tới một không gian bí hiểm nơi mà tôi chứng kiến tôi trải nghiệm những điều này.
Kao da se moja svijest odvojila od moje normalne percepcije stvarnosti, u kojoj sam osoba na spravi koja nešto doživljava, i ušla u neki ezoterični prostor u kojem gledam na samu sebe kako nešto doživljavam.
Một trong những quảng cáo chống thuốc lá hiệu quả nhất được thực hiện bởi bộ y tế, chỉ ra rằng nicotine, làm co các mạch máu của bạn, có thể gây ra nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ, và cả chứng bất lực nữa.
Najučinkovitiju reklamu protiv pušenja napravilo je ministarstvo zdravstva koje je pokazalo da nikotin sužava vaše arterije i može uzrokovati srčani i moždani udar, ali isto može dovesti i do impotencije.
Một nửa đàn ông hút thuốc mắc chứng bất lực.
Polovica muškaraca pušača pati od impotencije.
những người giỏi về kỹ thuật đông lạnh, hóa ra đều ở Anh Quốc -- chúng tôi vội làm một mô hình thử, và chứng minh được rằng ta có thể làm được cái tủ lạnh áp suất thấp mà không độc.
ima puno stručnjaka za rashlađivanje, pokazalo se, u Velikoj Britaniji -- sagradili smo probni model i dokazali kako, u stvari, možemo proizvesti niskotlačni, neotrovni hladnjak.
Nhưg vì lí do nào đó khi xét đến thế giới tâm hồn, khi chúng ta xây dựng những thứ như chăm sóc sức khỏe, nghỉ hưu và thị trường chứng koán, chúng ta phần nào quên đi những giới hạn của mình.
No, kada je riječ o mentalnom svijetu, kada kreiramo stvari poput zdravstvenog i mirovinskog osiguranja i burzi, nekako, iz nekog razloga, zaboravljamo da smo ograničeni.
JW: Vậy hội chứng cuồng học tiếng Anh là tốt hay xấu?
Jay Walker: Dakle jeli manija za Engleskim dobra ili loša?
Và rồi bất ngờ tôi nói chuyện điện thoại với nhân viên chứng khoán và nhân viên bất động sản, thay vì thời gian đó lẽ ra tôi nên dành để tiếp chuyện với khách hàng.
Iznenada sam se našao na telefonu sa svojim brokerom i agentom za nekretnine, dok sam u stvari trebao razgovarati sa svojim klijentima.
Nếu bạn muốn bằng chứng xác thực về trải nghiệm "thoát xác" này, thì nhân tiện, hãy theo dõi một hội nghị tại gia của các vị học sĩ cao niên, và tham dự vào buổi khiêu vũ vào tối cuối cùng.
Usput budi rečeno, ako želite pravi dokaz vantjelesnog iskustva, otiđite za vrijeme neke konferencije uvaženih profesora u diskoteku, završne večeri.
Và tôi đã đưa ra rất nhiều dẫn chứng.
I popratiti ih s puno primjera.
ngày hôm nay, ở Hoa Kỳ, theo số liệu thống kê, đang mắc chứng thừa cân hay béo phì.
danas, u Americi, statistički su pretili ili debeli.
Các bạn thấy đấy, vấn đề là béo phì và các chứng bệnh liên quan đến ăn uống không chỉ làm hại những người mắc bệnh; nó làm ảnh hưởng đến bạn bè, gia đình, anh trai, em gái của họ.
Vidite, stvar je u tome da pretilost i bolesti vezane za prehranu ne nanose bol samo onima koji od njih pate; već i svim njihovim prijateljima, obiteljima, braći, sestrama.
Tôi không biết các bạn nghĩ sao, nhưng đánh giá theo tình huống này, bất kỳ thẩm phán nào trên thế giới, khi nhìn vào các số liệu và bằng chứng, họ sẽ kết án bất kỳ chính quyền nào với tội hành hạ trẻ em.
E sad, ne znam kako vi, no sudeći po okolnostima, da, svaki sudac na cijelom svijetu, pogledao bi statistike i dokaze, i svaku bi vladu proglasili krivu za zlostavljanje djece.
Tôi mắc chứng khó đọc bẩm sinh nên hơi chậm chạp.
disleksičan sam, pa sam malo spor.
Điều ước của tôi là để các bạn góp sức vào một phong trào bền vững giáo dục mọi trẻ em về thực phẩm, để tạo cảm hứng cho gia đình nấu nướng trở lại và để tiếp gây dựng sức mạnh cho mọi người khắp mọi nơi trên thế giới chiến đấu với chứng bệnh béo phì.
Moja je želja da pomognete snažnom održivom pokretu da poduči svako dijete prehrani, da nadahne obitelji da ponovno kuhaju, da posvuda osposobi ljude za borbu s pretilošću.
Nên, như bạn đã thấy được bằng chứng từ những ví dụ trên, tuổi tác không là vấn đề.
Dakle, kao što možete vidjeti iz ovih primjera, godine nemaju nikakve veze s time.
Và những bằng chứng cho thấy Langley đã được thúc đẩy bởi những điều sai, cái ngày mà anh em nhà Wright bay lên, ông ta bỏ cuộc.
I daljnji dokaz kako je Langley bio motiviran krivim stvarima, je bila činjenica kako je na dan kada su braća Wright poletjela, on dao otkaz.
Chúng tôi không thể kiểm chứng vì không biết được ai đã viết và người đó biết được những gì.
Nismo mogli provjeriti njegovu autentičnost jer nismo znali tko ga je napisao, a znali smo o čemu je.
Thông tin rất hay, và có vẻ đúng, nhưng chúng tôi không thể kiểm chứng được."
Materijal izgleda dobro, imamo osjećaj da je ispravan, ali jednostavno ne možemo provjeriti njegovu autentičnost."
Đây là một trong những cách thức mà chúng tôi dùng để nhận dạng, kiểm chứng tài liệu là cố "câu" cho những người này viết thư.
Ovo je jedna od naših metoda identificiranja - provjeravanja materijala - pokušati natjerati ove dečke da napišu pisma.
Nhiều thí nghiệm tâm lý đã chứng minh rằng kể với người khác về mục tiêu của bạn thì sẽ khó đạt được thành công
Više puta ponavljana psihološka ispitivanja dokazuju kako kada nekome kažemo o svojim ciljevima smanjujemo šansu da ih ostvarimo.
1.1301169395447s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?