``` Spasi - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "spasi" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "spasi" trong câu:

# Spasi ono što je izgubljeno
Cứu vớt những gì đã mất
Nakon pet godina na paklenim otoku, sam došao kući samo s jednim ciljem - da spasi svoj grad.
Sau 5 năm trên một hòn đảo ghê tởm, Tôi đã trở về nhà với một mục tiêu duy nhất-- cứu lấy thành phố này.
Zato me Bog poslao pred vama da vam se sačuva ostatak na zemlji te da vam život spasi velikim izbavljenjem.
Ðức_Chúa_Trời sai tôi đến đây trước, đặng làm cho các anh còn nối dòng trên mặt_đất, và nương một sự giải_cứu lớn đặng giữ_gìn sự sống cho anh_em.
Osim toga, iako ste vi namjeravali da meni naudite, Bog je bio ono okrenuo na dobro: da učini što se danas zbiva - da spasi život velikom narodu.
Các anh toan hại tôi, nhưng Ðức_Chúa_Trời lại toan làm điều ích cho tôi, hầu cho cứu sự sống cho nhiều người, y_như đã xảy đến ngày_nay, và giữ_gìn sự sống của dân_sự đông_đảo.
"Ne bojte se!" - reče Mojsije narodu. "Stojte čvrsto pa ćete vidjeti što će vam Jahve učiniti da vas danas spasi: Egipćane koje danas vidite nikad više nećete vidjeti.
Môi-se đáp cùng dân sự rằng: Chớ sợ chi, hãy ở đó, rồi ngày nay xem sự giải cứu Ðức Giê-hô-va sẽ làm cho các ngươi; vì người Ê-díp-tô mà các ngươi ngó thấy ngày nay, thì chẳng bao giờ ngó thấy nữa.
TÓa Jahve, Bog vaš, ide s vama da se bori za vas protiv vaših neprijatelja i da vas spasi.'
bởi Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời các ngươi là Ðấng cùng đi với các ngươi, đặng vì các ngươi đánh kẻ thù_nghịch và giải_cứu cho.
u po bijela dana tumarat ćeš kao što tumara slijepac po mraku; nećeš imati uspjeha u svojim pothvatima; sve vrijeme svoje bit ćeš izrabljivan i pljačkan, a neće biti nikoga da te spasi.
đang buổi_trưa, ngươi sẽ đi rờ rờ như kẻ mù trong tối_tăm; ngươi không được may_mắn trong công_việc mình, hằng ngày sẽ bị hiếp_đáp và cướp giựt, chẳng ai giải_cứu cho.
I recite: 'Spasi nas, o Bože, Spasitelju naš, i saberi nas i izbavi nas od bezbožnih naroda, da slavimo tvoje sveto ime, da se ponosimo tvojom slavom.
Hãy nói: Hỡi_Ðức_Chúa_Trời, Ðấng chửng cứu chúng_tôi! xin hãy cứu_rỗi chúng_tôi, Hiệp chúng_tôi lại, và giải_thoát khỏi các nước, Ðể chúng_tôi cảm_tạ danh thánh Chúa, Và nhờ sự ngợi_khen Chúa mà lấy_làm được vinh.
(6:5) Vrati se, Jahve, dušu mi izbavi, spasi me rad svoje dobrote:
Lạy Ðức Giê-hô-va, xin hãy trở lại, giải cứu linh hồn tôi; Hãy cứu tôi vì lòng nhơn từ Ngài.
(22:9) "U Jahvu se on uzda, neka ga sad izbavi, neka ga spasi ako mu omilje!"
Người phú thác mình cho Ðức Giê-hô-va, Ngài khá giải cứu người; Ngài khá giải cứu người, vì Ngài yêu mến người!
(22:22) Spasi me iz ralja lavljih i jadnu mi dušu od rogova bivoljih!
Hãy cứu tôi khỏi họng sư_tử, Từ các sừng của trâu rừng, Chúa đã nhậm lời tôi.
(31:17) Rasvijetli lice nad slugom svojim, po svojoj me dobroti spasi.
Cầu_xin soi sáng mặt Chúa trên kẻ tôi_tớ Chúa, Lấy sự nhơn từ Chúa mà cứu_vớt tôi.
da im od smrti život spasi, da ih hrani u danima gladi.
Ðặng cứu linh_hồn họ khỏi sự chết, Và bảo_tồn mạng sống họ trong cơn đói_kém.
(34:8) $HET Anđeo Jahvin tabor podiže oko njegovih štovalaca da ih spasi.
Thiên sứ Ðức Giê-hô-va đóng lại chung quanh những kẻ kính sợ Ngài, Và giải cứu họ.
(57:4) Nek' pošalje s nebesa i spasi me, nek' postidi one što me progone: neka Bog pošalje dobrotu svoju i vjernost!
Lúc kẻ muốn ăn nuốt tôi làm sỉ_nhục, Thì_Ngài sẽ từ trời sai ơn cứu tôi. Phải, Ðức_Chúa_Trời sẽ sai đến sự nhơn từ và sự chơn thật của Ngài.
(69:19) Približi se duši mojoj i spasi je; zbog dušmana mojih oslobodi me!
Cầu_xin Chúa đến gần linh_hồn tôi và chuộc nó; Vì cớ kẻ thù_nghịch tôi, xin hãy cứu_chuộc tôi.
Pogledaj na me i smiluj se meni; daj svome sluzi snage svoje i spasi sina sluškinje svoje!
Ôi! cầu Chúa đoái xem tôi, và thương_xót tôi; Xin hãy ban sức_lực Chúa cho tôi_tớ Chúa, Và cứu con_trai của con_đòi Chúa.
Spasi nas, Jahve, Bože naš, i saberi nas od bezbožnih naroda da slavimo tvoje sveto ime, da se tvojom slavom ponosimo.
Hỡi Giê-hô-va, Ðức Chúa Trời chúng tôi, xin hãy cứu chúng tôi, Nhóm hiệp chúng tôi từ giữa các nước, Hầu cho chúng tôi cảm tạ danh thánh Chúa, Và khoe mình về sự ngợi khen Chúa.
Riječ svoju posla da ih ozdravi i život im spasi od jame grobne.
Ngài ra lịnh chữa họ lành, Rút họ khỏi cái huyệt.
A ti, Jahve, Gospode, rad imena svog zauzmi se za me, spasi me jer je dobrostiva ljubav tvoja!
Nhưng, hỡi Chúa Giê-hô-va, nhơn danh Chúa, xin hãy hậu đãi tôi; Vì sự nhơn từ Chúa là tốt; xin hãy giải cứu tôi;
Pomozi mi, Jahve, Bože moj, po doborti me svojoj spasi!
Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời tôi ôi! xin giúp_đỡ tôi, Cứu tôi theo sự nhơn từ Chúa;
Tvoj sam, Gospodine: spasi me, jer tvoje ja ištem naredbe.
Tôi thuộc về Chúa, xin hãy cứu tôi; Vì tôi tìm_kiếm các giềng_mối Chúa.
K tebi vapijem, spasi me, tvojeg ću se držat' svjedočanstva.
Tôi đã kêu_cầu Chúa; xin hãy cứu tôi, Thì tôi sẽ giữ các chứng_cớ Chúa.
Ali se u njemu nađe čovjek siromah mudar koji spasi grad svojom mudrošću, a poslije se nitko nije sjećao toga čovjeka.
Vả, trong thành ấy có một người nghèo mà khôn, dùng sự khôn_ngoan mình giải_cứu thành ấy; song về sau không ai nhớ đến người nghèo đó.
Iscijeli me, Jahve, i bit ću zdrav, spasi me, i bit ću spašen, jer ti si pjesma moja.
Hỡi Ðức Giê-hô-va! xin Ngài chữa tôi thì tôi sẽ được lành; xin Ngài cứu tôi thì tôi sẽ được rỗi: vì Ngài là Ðấng mà tôi ngợi khen.
Bježite iz Babilona, nek' svak' spasi život svoj, da ne izginete s njegova bezakonja, jer ovo je vrijeme Jahvine odmazde, svakom plaća po zasluzi!
Hãy trốn khỏi giữa Ba-by-lôn, ai nầy khá thoát mạng mình; chớ vì tội nó mà bị chết mất. Vì ấy là kỳ trả thù của Ðức Giê-hô-va, Ngài sẽ báo cho nó.
Izađi iz njega, narode moj! Nek' svaki spasi život svoj od jarosnoga gnjeva Jahvina!
Hỡi dân ta, hãy ra khỏi giữa nó, ai nấy khá cứu mình khỏi cơn giận phừng phừng của Ðức Giê-hô-va!
Jer vi lažju ražalostiste srce pravednika, koje ja ražalostiti ne htjedoh, a okrijepiste ruke bezbožnika da se ne obrati od zla puta bezbožničkog pa da život spasi.
Vì các ngươi lấy sự dối_trá làm buồn lòng kẻ công_bình mà ta chưa từng làm cho lo_phiền, và các ngươi làm mạnh_tay kẻ dữ đặng nó không xây bỏ đường xấu mình để được sống,
Oni pristupiše i probudiše ga govoreći: "Gospodine, spasi, pogibosmo!"
Các môn_đồ đến gần, đánh_thức Ngài, mà thưa rằng: Lạy_Chúa, xin cứu chúng_tôi với, chúng_tôi hầu chết!
Ali kad spazi vjetar, poplaši se, počne tonuti te krikne: "Gospodine, spasi me!"
Song khi thấy gió thổi, thì Phi -e-rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: Chúa ơn, xin cứu lấy tôi!
A ostali rekoše: "Pusti da vidimo hoće li doći Ilija da ga spasi."
Nhưng kẻ khác thì lại nói rằng: Hãy để vậy, coi thử có Ê-li đến giải cứu nó chăng.
spasi sam sebe, siđi s križa!"
hãy cứu lấy mình, xuống khỏi cây thập tự đi!
govoreći: "Ako si ti kralj židovski, spasi sam sebe!"
mà rằng: Nếu ngươi là Vua dân Giu-đa, hãy tự cứu lấy mình đi!
on nas spasi ne po djelima što ih u pravednosti mi učinismo, nego po svojem milosrđu: kupelji novoga rođenja i obnavljanja po Duhu Svetom
không phải cứu vì việc công_bình chúng_ta đã làm, nhưng cứ theo lòng thương_xót Ngài, bởi sự rửa về sự lại sanh và sự đổi_mới của Ðức_Thánh_Linh
Nitko ne dolazi da te spasi.
Không ai đến để cứu mày.
Stvarno hoćeš da budemo taj par koji dobije bebu da spasi brak?
Em muốn trở thành cặp đôi dùng con cái để cứu vãn hôn nhân của họ sao?
Tvoj otac je morao naći drugi način da spasi ljudsku vrstu od izumiranja.
Cha cô phải tìm cách khác để cứu nhân loại khỏi tuyệt chủng.
Saw, ako gledaš ovo, možda postoji šansa da se spasi Savez.
Saw, nếu anh đang xem... thì có lẽ là còn cơ hội để cứu Liên minh.
Više je puta riskirao svoj život da me spasi.
Anh ấy liều mạng cứu chúng tôi nhiều hơn một lần.
Direktno suočavanje s tom osobom im možda spasi život i možda bude točka nakon koje se sve mijenja
Nếu dám đối diện với họ, có thể bạn cứu sống họ và thay đổi cuộc đời họ.
2.4912099838257s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?