``` Thoát - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "thoát" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "thoát" trong câu:

Đến lối thoát hiểm gần nhất và rời khỏi tòa nhà ngay lập tức.
Krenite prema najbližem izlazu i smjesta napustite zgradu.
Vả, trong trũng Si-điêm có nhiều hố nhựa chai; vua Sô-đôm và vua Gô-mô-rơ thua chạy, sa xuống hố, còn kẻ nào thoát được chạy trốn trên núi.
Dolina Sidim bila je puna provalija s paklinom, pa kraljevi Sodome i Gomore, na bijegu, u njih poskaču, a ostali izmaknu u planine.
Bấy giờ, Ða-vít và những kẻ theo mình, ước chừng sáu trăm người, đều đứng dậy đi ra khỏi Kê -i-la, và rút ở nơi nào được thì ở. Sau-lơ hay rằng Ða-vít đã thoát khỏi Kê -i-la, thì bỏ không kéo binh đi.
Tada David ustade sa svojim ljudima, bijaše ih oko šest stotina; iziđoše iz Keile te lutahu kojekuda. A kad su Šaulu javili da je David utekao iz Keile, odusta od vojnog pohoda.
Phi -e-rơ lại lấy nhiều lời giảng nữa mà giục lòng và khuyên lơn chúng rằng: Các ngươi khá cứu mình thoát khỏi giữa dòng dõi gian tà nầy!
I mnogim je drugim riječima još svjedočio i hrabrio ih: "Spasite se od naraštaja ovog opakog!"
Bấy_giờ quân_lính bàn_định giết các tù_phạm, e có người nào trong bọn họ lội thoát khỏi chăng.
Tada vojnici naumiše poubijati sužnje da ne bi koji isplivao i pobjegao,
Vì ai đã chết thì được thoát khỏi tội_lỗi.
Ta tko umre, opravdan je od grijeha.
rằng anh_em phải bỏ cách ăn nết ở ngày_trước, thoát lốt người cũ là người bị hư_hỏng bởi tư dục dỗ_dành,
da vam je odložiti prijašnje ponašanje, starog čovjeka, koga varave požude vode u propast,
Vả, chúng_nó bởi sự nhận_biết Chúa và Cứu_Chúa chúng_ta là Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, mà đã thoát khỏi sự ô_uế của thế_gian, rồi lại mắc phải và suy phục những sự đó, thì số_phận sau_cùng của chúng_nó trở xấu hơn lúc đầu.
Doista, pošto su po spoznaji Gospodina našega i Spasitelja Isusa Krista odbjegli od prljavština svijeta, ako se opet u njih upleću i daju se svladati, ovo im je potonje gore od onoga prvoga.
Chúng ta phải tìm cách thoát ra khỏi đây.
Moramo smisliti način da se izvučemo odavde.
Các người sẽ không thoát được đâu.
Nećete se izvući sa ovim sranjem.
Thế nên thế giới hoàn hảo chỉ là 1 giấc mợ... nơi bộ não nguyên khai của mày luôn muốn thoát ra.
Zato je savršen svijet bio san iz kojeg se vaš primitivni mozak pokušavao probuditi.
Vậy hãy luôn luôn nhớ ngày này là ngày mà Thuyền trưởng Jack Sparrow suýt thoát...
Vjerujem da ćeš ovo pamtiti kao dan kad je kapetan Sparrow skoro utekao.
Cách nào mà mi thoát khỏi đảo đó?
Kako si ipak uspio napustiti otok?
Tôi đã nghĩ thế nào cũng có 1 cách giải thoát nào đó mà không hề nghĩ ra sẽ là ngươi...
Očekivao sam da može doći do nekog traljavog pokušaja bijega, ali ne od tebe.
Trạm xá, lối thoát của chúng ta, có thể coi là California.
Bolnica, nas izlaz... to je California.
Cậu đào thoát nhanh hơn tôi tưởng đấy.
Pobjegao si iz kaveza brže nego sam očekivao.
Giờ, hãy tìm cách thoát khỏi cái hành tinh chết tiệt này.
Sada... Pronađimo izlaz s ovog jebenog planeta.
Đường thoát duy nhất là sân bay.
Jedini izlaz iz tog grada je zrakoplovna luka.
Chẳng ai biết tại sao hay làm thế nào hắn trốn được nhưng khi trốn thoát, hắn được tên Ra's Al Ghul-kẻ thù của cậu- huấn luyện
NITKO NE ZNA ZASTO, NITI KAKO JE POBJEGAO, ALI ZNAJU DA GA JE OBUCIO RA'S AL GHUL, VAS MENTOR.
Mày không thoát được đâu, Django.
Nećeš se izvući s ovim, Django!
Mẹ tôi và tôi đều khỏe mạnh, nhưng con thằn lằn đáng thương đã trốn thoát, và bị con đà điểu giẫm lên.
Majka i ja smo bili dobro, ali je siroti gušter pobjegao, i bio zgažen na zastrašujući način.
Tương đối xa, nhưng ta cần dùng khoang thoát hiểm của họ, tàu Soyuz, để trở về Trái Đất.
DUGA ŠETNJA, ALI MORAMO DA ISKORISTIMO NJIHOVU KAPSULU ZA HITNE SLUČAJEVE, SOJUZ, DA SE VRATIMO NA ZEMLJU.
Cả hai ta đều không thể thoát khỏi đây.
Nijedno od nas neće otići odavde.
Hắn không mang vũ khí... và nói chuyện một cách êm ái, hắn nói hắn... là Drago Máu Mặt, là người của nhân dân... nguyện giải thoát nhân loại khỏi sự tàn bạo của loài rồng.
Bio je nenaoružan i govorio tiho o tome kako on, Drago Krvavac, čovjek iz naroda, namjerava oslobodit čovječanstvo od zmajske tiranije.
Vậy, chúng ta có đi cứu rồng của cô và thoát ra khỏi đây hay không?
Hoćemo li spasiti tvoje zmajeve i pobjeći ili nećemo?
Mua một chiếc xe tẩu thoát trên Craigslist.
Kupiš auto za bijeg. Na Craigslistu.
Thái hậu Cersei, tôi cho rằng đây là 1 sự giải thoát, khi người từ bỏ quyền nhiếp chính.
Vjerujem da je olakšanje kada više nemate kraljevsku odgovornost.
Nếu có cách nào đó tôi có thể giải thoát cho cô tôi sẽ làm.
Da postoji bilo koji način da te izvučem iz ovoga s Victorijom, učinio bih to.
Cái tên khốn đã biến tôi thành quái dị thế này hôm nay đã thoát khỏi tay tôi...
Kurčev čičak koji me je pretvorio u ovu nakazu danas mi se provukao kroz ruke...
Abu Ramal là kẻ Poseidon muốn giải thoát.
To je Abu Ramal da Posejdon zeli besplatno.
mà là những người muốn thoát khỏi đói nghèo càng nhanh càng tốt.
To su ljudi koji se izvlače iz siromaštva toliko brzo koliko to mogu.
Nếu như tôi có thể thoát khỏi đây, sẽ luôn có một điều gắn với tên tôi.
Ako ikada izađem odavde, moje ime će zauvijek biti obilježeno.
tôi bắt đầu lập kế hoạch giúp gia đình mình trốn thoát.
pa sam planirala novi plan kako im pomoći da pobjegnu.
Tôi đi đi về về giữa phòng xuất nhập cảnh và đồn cảnh sát, tuyệt vọng tìm cách để đưa gia đình mình thoát khỏi đó,
Išla sam naprijed nazad između ureda za imigracije i policijske postaje, očajnički pokušavajući izvući svoju obitelj,
"Người" này đã trốn ra khỏi cái cửa, trốn thoát, "lẩn trốn"
Ova osoba se iskrada van, bježi, izbjegava nešto.
Ánh sáng thiêu đốt não bộ tôi như lửa cháy rừng, các âm thanh quá lớn và hỗn loạn đến mức tôi không thể nhận ra một giọng nói nào từ mớ hỗn độn, và tôi chỉ muốn được trốn thoát.
Svjetlo mi je palilo mozak poput šumskog požara, zvukovi su bili tako glasni i kaotični da nisam mogla razlikovati glas od pozadinske buke. Samo sam htjela pobjeći.
Có sự giải thoát nào khỏi những áp lực ấy mà tôi đã vừa đề ra không?
Postoji li ikakvo olakšanje za ove pritiscke koje sam upravo opisao?
Nếu bạn muốn bằng chứng xác thực về trải nghiệm "thoát xác" này, thì nhân tiện, hãy theo dõi một hội nghị tại gia của các vị học sĩ cao niên, và tham dự vào buổi khiêu vũ vào tối cuối cùng.
Usput budi rečeno, ako želite pravi dokaz vantjelesnog iskustva, otiđite za vrijeme neke konferencije uvaženih profesora u diskoteku, završne večeri.
Thế nhưng khi, và chỉ khi, [những nước nghèo nhất] thoát khỏi cái nghèo, họ được giáo dục, tỉ lệ trẻ sống sót được cải thiện, họ có thể mua một chiếc xe đạp, một chiếc điện thoại và tiến đến đây, thì lúc đó gia tăng dân số mới có thể dừng vào năm 2050.
Ali ako, i jedino ako, najsiromašniji izađu iz siromaštva, dobiju obrazovanje, smanje smrtnost djece, mogu kupiti bicikl i mobitel i doći [živjeti] ovdje, onda će rast stanovništva stati 2050.
0.85265612602234s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?