I Agag dođe k njemu opirući se i reče: "Zaista, smrt je gorka!"
A-ga đi đến người, bộ vui_mừng, vì tưởng rằng: Quả hẳn, điều cay_đắng của sự chết qua rồi.
A pred gradskim vratima bijahu četiri gubavca; rekoše oni jedan drugome: "Zašto stojimo ovdje i očekujemo smrt?
Tại cửa thành có bốn người phung nói với nhau rằng: Chúng_ta ngồi đây đến chừng chết mà làm_chi?
Tada rekoše starješine i sav narod svećenicima i prorocima: "Ovaj čovjek nipošto ne zaslužuje smrt, jer nam je govorio u ime Jahve, Boga našega."
Các quan trưởng và cả dân_sự bèn nói cùng các thầy tế_lễ và các tiên_tri rằng: Người nầy không đáng chết; vì ấy_là người nhơn danh Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời chúng_ta mà nói cùng chúng_ta.
Što vam se čini?" Oni odgovoriše: "Smrt zaslužuje!"
Chúng trả_lời rằng: Nó đáng chết!
Petar mu reče: "Gospodine, s tobom sam spreman i u tamnicu i u smrt."
Phi -e-rơ thưa rằng: Thưa Chúa, tôi sẵn lòng đi theo Chúa, đồng tù đồng chết.
kako su ga glavari svećenički i vijećnici naši predali da bude osuđen na smrt te ga razapeli.
làm_sao mà các thầy tế_lễ cả cùng các quan đề hình ta đã nộp Ngài để xử_tử, và đã đóng đinh trên cây thập tự.
Utvrdih da ga okrivljuju za nešto prijeporno u njihovu zakonu i da nema nikakve krivnje kojom bi zaslužio smrt ili okove.
Tôi thấy người bị_cáo mấy việc về luật_pháp họ, nhưng họ không kiện người về một tội nào đáng chết hay đáng tù cả.
Ali ja nađoh da nije učinio ništa čime bi zaslužio smrt pa kad se on sam prizvao na njegovo Veličanstvo, odlučih poslati mu ga.
Phần tôi, đã xét nó chẳng có làm điều gì đáng tội chết; và vì chính nó cũng đã kêu_nài việc đó đến Sê-sa, nên tôi định giải nộp cho Sê-sa.
Oni me nakon istrage htjedoše pustiti jer nije na meni bilo ništa čime bih bio zaslužio smrt.
Những người nầy đã xét việc tôi rồi, thì muốn tha ra, vì tôi chẳng hề làm điều gì đáng chết.
Znaju za odredbu Božju - da smrt zaslužuju koji takvo što čine - a oni ne samo da to čine nego i povlađuju onima koji čine.
Dầu họ biết mạng lịnh Ðức_Chúa_Trời tỏ ra những người phạm các tội dường ấy_là đáng chết, thế_mà chẳng_những họ tự làm thôi đâu, lại còn ưng_thuận cho kẻ khác phạm các điều ấy nữa.
Zbog toga, kao što po jednom Čovjeku uđe u svijet grijeh i po grijehu smrt, i time što svi sagriješiše, na sve ljude prijeđe smrt...
Cho_nên, như bởi một người mà tội_lỗi vào trong thế_gian, lại bởi tội_lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết_thảy mọi người như_vậy, vì mọi người đều phạm_tội.
Krštenjem smo dakle zajedno s njime ukopani u smrt da kao što Krist slavom Očevom bi uskrišen od mrtvih, i mi tako hodimo u novosti života.
Vậy chúng_ta đã bị chôn với Ngài bởi phép báp tem trong sự chết Ngài, hầu cho Ðấng_Christ nhờ vinh_hiển của Cha được từ kẻ chết_sống lại thể_nào, thì chúng_ta cũng sống trong đời_mới thể ấy.
Znamo doista: Krist uskrišen od mrtvih, više ne umire, smrt njime više ne gospoduje.
bởi biết rằng Ðấng_Christ đã từ kẻ chết_sống lại, thì chẳng chết nữa; sự chết không còn cai_trị trên Ngài.
Ja pak umrijeh i ustanovi se: zapovijed dana za život bi mi na smrt.
còn tôi thì chết; vậy_thì té_ra điều răn vốn nên làm cho tôi sống, đã dắt tôi đến sự chết.
Kao posljednji neprijatelj bit će obeskrijepljena Smrt
Kẻ_thù bị hủy_diệt sau_cùng, tức_là sự chết.
Doista, mi se živi uvijek na smrt predajemo poradi Isusa da se i život Isusov očituje u našem smrtnom tijelu.
Bởi chúng_tôi là kẻ sống, vì cớ Ðức_Chúa_Jêsus mà hằng bị nộp cho sự chết, hầu cho sự sống của Ðức_Chúa_Jêsus cũng được tỏ ra trong xác_thịt hay chết của chúng_tôi;
I doista je gotovo na smrt bio obolio, ali Bog mu se smilovao, ne samo njemu nego i meni, da me ne zadesi žalost na žalost.
Và, người mắc bịnh gần chết; nhưng Ðức_Chúa_Trời đã thương_xót người, và chẳng_những người mà thôi, cả đến tôi nữa, đặng tôi khỏi buồn_rầu càng thêm buồn_rầu.
Jer gdje je posrijedi savez-oporuka, potrebno je dokazati smrt oporučitelja.
Vì khi có chúc thơ, thì cần phải đợi đến kẻ trối_chết đã hứa cho mình.
U one će dane ljudi iskati smrt, ali je neće naći; poželjet će umrijeti, ali smrt će bježati od njih.
Trong những ngày đó, người_ta sẽ tìm sự chết, mà không tìm được; họ sẽ ước_ao chết đi mà sự chết tránh xa.
Na smrt ste prestrašili ove ljude.
Anh làm những người này sợ chết khiếp rồi đó.
U pitanju je život ili smrt.
Đây là vấn đề sống chết.
Samo novi život može prevariti Smrt.
Một sự sống mới sẽ đẩy lùi cái chết.
Ja sam odgovoran za njegovu smrt.
Tôi chịu trách nhiệm về cái chết của hắn.
Smrt ga je slijedila kamo god pošao.
Cái chết theo sát nó bất cứ nơi đâu nó đi.
Misliš da je Jacobova smrt bila moja krivica?
Cô nghĩ những gì xảy ra cho Jacob là lỗ tại tôi?
A ipak, slike su ostale stajati za vrijeme borbe na život i smrt?
Vậy mà chúng vẫn đứng vững sau cuộc vật lộn sống còn đó?
Onda će i Nick otići u smrt.
Và sau đó Nick cũng sẽ chết.
Tvoja smrt bi okončala moju borbu.
Cái chết của nàng sẽ kết thúc trận chiến của ta.
1.141716003418s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?