``` Chết - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "chết" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "chết" trong câu:

Cầu cho người chết không bao giờ chết.
Što je mrtvo, nikada ne umire.
Vậy khi thời khắc đó đến thằng nhỏ phải chết?
Dakle, kada dođe vrijeme dječak mora umrijeti?
Mày nói là tao đã giết chết nó.
Rekli ste mi da sam ga ubio.
Ta làm hắn đau đến khi hắn nói, hoặc chúng sẽ chết.
Mučit ćemo ga dok ne progovori ili će one umrijeti.
56 người đã chết để hoàn thiện nó.
56 ljudi je umrlo da bi se ovo potpuno usavršilo.
Bất chấp đánh nó đến chết ư?
Čak i ako ćemo ga nasmrt premlatiti?
Rốt lại, người đờn bà cũng chết.
A nakon svih umrije i žena.
Có một_vài người trong chúng nói: Người đã mở_mắt kẻ mù được, há chẳng có_thể cũng làm cho người nầy không chết sao?
A neki između njih rekoše: "Zar on, koji je slijepcu otvorio oči, nije mogao učiniti da ovaj ne umre?"
Vả, người nói điều đó chẳng phải tự mình, nhưng bởi làm thầy_cả thượng phẩm đương niên, người nói tiên_tri về Ðức_Chúa_Jêsus sẽ vì dân mà chết;
To ne reče sam od sebe, nego kao veliki svećenik one godine prorokova da Isus ima umrijeti za narod;
Một sự sống mới sẽ đẩy lùi cái chết.
Samo novi život može poraziti Smrt.
Cha tôi đã chết dưới những hầm mỏ ở trong làng, vì thế xem như ông đã được an táng ngay khi chết
Moj otac je umro u rudniku u mom selu tako da je već bio pokopan kad je umro.
Chúng ta sẽ chết ở đây
Mi ćemo stvarno umrijeti ovaj put
tôi đã ko giết chết Terrence Steadman.
Nisam ubio Terrencea Steadmana. Dobro, u redu.
Nếu tôi từ đó ra, chắc hẳn ông đã chết rồi.
Da jesam, već biste bili mrtvi.
Để tớ đấm phát nó chết luôn!
Hoćeš ti da mu skršiš zube ili ću mu ih ja slomiti? Idiot
Người của ông đã nói với tôi Walker đã chết.
Rekli ste mi da je Walker mrtav. Ja ne...
Bị Kẻ Giết Vua siết cổ chết.
Zadavio ga je Kraljosjek! Oni su bili njegova krv.
Mẹ sẽ là mẹ của con cho đến ngày con chết đi.
Bit ću tvoja majka dok ne umreš.
Bố cháu chết trên đường lái xe đưa mẹ đến bệnh viện để sinh cháu.
Poginuo je dok je vozio mamu u bolnicu da me rodi.
Người ta chết ở hội chợ.
Ljudi ginu na sajmu. -Ljudi ginu na sajmu.
Nếu Bran và Riccon còn sống, cả phương Bắc sẽ theo phe chúng vì giờ Robb Stark đã chết.
Ako su Bran i Rickon živi, svi će pohrliti na njihovu stranu sada kada više nema Robba Starka.
Tàn sát lẫn nhau và chết thảm hết.
Pobijte se i završite s time.
Chú giả vờ mình là nhân vật và chú không muốn chết.
Neka se kao da si čovjek i da neće umrijeti.
Có người thân nào chưa rõ sống chết không?
Imaš li još nekoga iz obitelji živog?
Cha mẹ ta đã chết trong hầm ngục hôi thối của pháo đài tộc Tiên đó.
Roditelji su mi umrli u tamnicama te smrdljive vilovnjačke tvrđave.
Nếu bạn không thể nghĩ ra một giải pháp, bạn chết cứng.
Ako se ne možete sjetiti misli, vi ste zaglavljeni.
Tôi có may mắn được làm việc trong trại cai nghiện, bởi thế tôi biết những người đối mặt với sự sống và cái chết bởi nghiện ngập.
Imam sreće što radim u rehabilitacijskoj ustanovi, pa viđam ljude koji se suočavaju sa životom i smrću s ovišnošću.
Buồn thay, trong 18 phút tới khi chúng ta trò chuyện, bốn người Mỹ đang sống sẽ chết vì thức ăn mà họ dùng.
Tužno, u sljedećih 18 minuta moje priče, četiri Amerikanca umrijet će zbog hrane koju jedu.
Mùa đông đến, số người chết tăng gấp ba lần.
Zimi, tri puta više ljudi umire.
Và tôi muốn cô biết rằng chúng sẽ giết chết con cái của cô.
I morate znati da će to vašu djecu prerano ubiti.
0.92326211929321s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?