``` Savezu - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "savezu" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "savezu" trong câu:

Dugu svoju u oblak stavljam, da zalogom bude Savezu između mene i zemlje.
Ta đặt mống của ta trên từng mây, dùng làm_dấu chỉ sự giao_ước của ta với đất.
Njihovo srce s njime ne bijaše, nit' bijahu vjerni Savezu njegovu.
Vì lòng chúng_nó chẳng khắn_khít cùng Ngài, Chúng_nó cũng không trung_tín trong sự giao_ước Ngài.
Zar je bezbožno sudište u savezu s tobom kad nevolje stvara pod izlikom zakona?
Ngôi kẻ ác nhờ luật_pháp toan sự thiệt_hại, Há sẽ giao_thông với Chúa sao?
Jer ovako govori Jahve: "S uškopljenicima koji obdržavaju subotu, koji izabiru što je meni drago i ostanu postojani u Savezu mome
Vì Ðức Giê-hô-va phán như vầy: Những kẻ hoạn hay giữ các ngày Sa-bát ta, lựa điều đẹp lòng ta, cầm vững lời giao ước ta,
A sinove tuđinske koji pristadoše uz Jahvu da mu služe i da ljube ime Jahvino i da mu budu službenici, koji poštuju subotu i ne oskvrnjuju je i postojani su u Savezu mome,
Các người dân ngoại về cùng Ðức Giê-hô-va, đặng hầu việc Ngài, đặng yêu mến danh Ðức Giê-hô-va, đặng làm tôi tớ Ngài; tức là hết thảy những kẻ giữ ngày Sa-bát cho khỏi ô uế, và cầm vững lời giao ước ta,
Ne Savez kakav učinih s ocima njihovim u dan kad ih uzeh za ruku da ih izvedem iz zemlje egipatske jer oni ne ustrajaše u mom Savezu pa i ja zanemarih njih - govori Gospodin.
Không phải như ước ta đã lập với tổ tiên chúng nó, Trong ngày ta cầm tay họ dẫn ra khỏi xứ Ê-díp-tô. Vì họ không bền giữ lời ước ta, Nên ta không đoái xem họ, ấy là lời Chúa phán.
Znate, u Sovjetskom Savezu, naređivanje naučnicima da mijenjaju svoje studije kako bi odgovarale ideologiji...
Anh có biết rằng ở Liên Xô, ép buộc các nhà khoa học phải thay đổi nghiên cứu của họ để phù hợp với ý thức hệ...
Zašto ste učili korejski, u savezu ste sa Sjevernom Korejom?
Tại sao anh lại đi học tiếng Hàn. - Anh ủng hộ Bắc Hàn à? - Không.
Dolaze izvješća o savezu između ratnih huškača Njemačke, Italije i Japana koji prijeti proširenjem 2. svjetskog rata na australske obale.
Theo báo cáo của bên đồng minh... thì người Đức, Ý và Nhật Bản... đang muốn mở rộng chiến tranh thế giới lần 2 đến tận nước Úc.
U ovom savezu sam našao istinske prijatelje.
Lần liên minh này ta đã tìm được sinh tử chi giao.
Ništa ti ovdje nije preostalo osim neprijatelja u Junior Savezu.
Cô chẳng còn gì ở đây ngoại trừ kẻ thù
Dovoljno uvjerljivom da radi toga uzmu mač u ruke i krenu ubijati Lannistere i Tyrelle zahvaljujući našem novom savezu.
Đủ thuyết phục tới mức đặt kiếm lên tay họ và cử họ đi giết người nhà Lannister và giết cả người nhà Tyrell nhờ vào mối liên kết mới của chúng ta.
Kada se sve ovo završi, hoćeš li predati Gruenewald Sovjetskom Savezu?
Khi tất cả những điều này kết thúc..... cậu sẽ giao Gruenewald cho liên minh Xô Viết chứ?
Nisam imala djecu jer sam se posvetila savezu.
Tôi không có con vì tôi cống hiến cuộc đời mình cho hội.
Čuvaj se onih koji su u savezu sa demonima, jer oni će te oskvrnuti.
e vì chúng nó mà các ngươi phải bị ô uế.
Lav i vrana, u čudnom savezu, bore se duž mora trupala.
Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.
Nemam više ništa za ponuditi ovom savezu.
Cháu chẳng còn gì để dâng hiến cho Hội nữa.
I stoga, ponovno ga trebamo upitati da se pridruži našem savezu.
Và thế nên một lần nữa Chúng ta nên yêu cầu hắn tham gia liên minh của chúng ta
Nisam niti na trenutak mislio da će Ragnar prihvatiti moj savjet i pozvati Jarla Borga da se pridruži našem savezu.
Ta chưa bao giờ dám nghĩ Ragnar sẽ nghe lời khuyên của ta cho chúa Borg tham gia lại liên minh của chúng ta
Njegov militarizam je Savezu uzrokovao mnoge teškoće.
Cách chiến đấu của ông ta gây ra nhiều vấn đề cho Liên minh.
Točno, a ja sam proveo puno vremena u Arijevskom savezu.
Tôi đã ở chỗ Aryan của Andrew rất lâu.
Posebno ih je zbunjivalo to jer je u matičnoj državi socijalizma, Sovjetskom Savezu, uspostavljena liberalnija politika.
Họ cực kỳ bối rối vì chính tại nơi khai sinh ra xã hội chủ nghĩa, Liên Bang Xô-viết, một chính sách tự do hơn đang dần thay thế.
Prije pedeset godina u starom Sovjetskom Savezu, tim inžinjera je, u tajnosti, prenosio veliki objekt kroz pusta sela.
Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh.
0.48458886146545s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?