``` Poruka - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "poruka" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "poruka" trong câu:

Ali Gospodin je stajao uza me, on me krijepio da se po meni potpuno razglasi Poruka te je čuju svi narodi; i izbavljen sam iz usta lavljih.
Nhưng_Chúa đã giúp_đỡ ta và thêm sức cho ta, hầu cho Tin_Lành bởi ta được rao truyền đầy_dẫy, để hết_thảy dân ngoại đều nghe; ta lại đã được cứu khỏi hàm sư_tử.
Poruka koju slušaš snimljena je prije 7 godina.
Khi cậu nghe những lời này thì 7 năm đã trôi qua.
Ovo je poruka tuđinaca koja je potakla kinesku vlast da danas povuče svoje znanstvenike iz međunarodne misije.
Thông điệp này của người ngoài hành tinh đã khiến chính phủ Trung Quốc rút các nhà khoa học của họ khỏi nhiệm vụ quốc tế trong hôm nay.
Ovo je poruka koja mi je poslana.
Đây là thông điệp mà chú nhận được.
(Živjeli) Poruka broj tri: nemojte otići prije nego odete.
(Hò reo) Thông điệp thứ ba: đừng bỏ trước khi bạn rời đi.
Zapis govorne pošte: Prva sačuvana glasovna poruka.
Lưu lời thoại: Trước hết hãy giữ lại tin nhắn thoại.
Sada pišemo 200 000 poruka djeci tjedno o pokretanju naših projekata kako bismo učinili njihove škole ekološki osvještenijima ili kako bismo radili na problemu beskućnika i stvari poput toga.
Chúng tôi bây giờ nhắn cho khoảng 200.000 trẻ em một tuần về thực hiện các chiến dịch làm làm xanh trường học, giải quyết các vấn đề vô gia cư và và cả nhiều thứ khác
Smatramo da je slanje SMS-poruka 11 puta učinkovitije od e-maila.
Chúng tôi phát hiện ra nó mạnh gấp 11 lần thư điện tử.
Najjasnija poruka koju smo izvukli iz ovog 75-ogodišnjeg istraživanja jest: Dobri odnosi čine nas sretnijima i zdravijima.
Thông điệp rõ nhất mà chúng ta nhận được qua cuộc nghiên cứu 75 năm này là: Những mối quan hệ tốt giúp chúng ta hạnh phúc hơn và khỏe mạnh hơn.
1.0367469787598s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?