``` Ozdravio - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "ozdravio" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "ozdravio" trong câu:

Mojsije napravi zmiju od mjedi i postavi je na stup. Kad bi koga ujela ljutica, pogledao bi u mjedenu zmiju i ozdravio.
Vậy, Môi-se làm một con rắn bằng đồng, rồi treo lên một cây sào; nếu người nào đã bị rắn cắn mà nhìn con rắn bằng đồng, thì được sống.
U to vrijeme posla babilonski kralj Merodak-Baladan, sin Baladanov, pisma s darom Ezekiji, jer bijaše čuo da se razbolio i ozdravio.
Trong lúc đó, Bê-rô-đác-Ba-la-đan, con trai Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, gởi thơ và lễ vật cho Ê-xê-chia; vì người đã hay rằng Ê-xê-chia đau.
(30:3) Jahve, Bože moj, zazvah te, i ti si me ozdravio;
Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời tôi ôi! Tôi kêu_cầu cùng Chúa, và Chúa chữa lành tôi.
Otežaj salom srce tom narodu, ogluši mu uši, zaslijepi oči, da očima ne vidi, da ušima ne čuje i srcem da ne razumije kako bi se obratio i ozdravio."
Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng_tai, nhắm_mắt, e rằng mắt nó thấy được, tai nó nghe được, lòng nó hiểu được, nó trở_lại và được chữa lành chăng!
Pjesan Ezekije, kralja judejskoga, kada se razbolio pa ozdravio od svoje bolesti:
Nầy là lời chép của Ê-xê-chia, vua Giu-đa, khi đã lâm bịnh và được lành bịnh:
U to vrijeme posla babilonski kralj Merodak Baladan, sin Baladanov, pisma s darom Ezekiji, jer bijaše čuo da se razbolio i ozdravio.
Trong lúc đó, vua Ba-by-lôn, là Mê-rô-đác-Ba-la-đan, con vua Ba-la-đan, sai đưa thơ và lễ vật dâng Ê-xê-chia; vì nghe người đau và được lành.
Jer mnoge je ozdravio pa su se svi koji bijahu pogođeni kakvim zlom bacali na nj da bi ga se dotakli.
Vì_Ngài đã chữa lành nhiều kẻ bịnh, nên nỗi ai_nấy có bịnh chi cũng đều áp đến gần để rờ Ngài.
Upravo u taj čas Isus je ozdravio mnoge od bolesti, muka i zlih duhova i mnoge je slijepe podario vidom.
Vả, chính giờ đó, Ðức_Chúa_Jêsus chữa lành nhiều kẻ bịnh, kẻ tàn_tật, kẻ mắc quỉ dữ, và làm cho nhiều người đui được sáng.
Jedan od njih vidjevši da je ozdravio, vrati se slaveći Boga u sav glas.
Có một người trong bọn họ thấy mình đã được sạch, bèn trở_lại, lớn_tiếng khen_ngợi Ðức_Chúa_Trời;
Anđeo bi Gospodnji, naime, silazio od vremena do vremena u ribnjak i pokrenuo vodu: tko bi prvi ušao pošto je voda izbila, ozdravio bi makar bolovao od bilo kakve bolesti.
vì một thiên_sứ thỉnh_thoảng giáng xuống trong ao, làm cho nước động; lúc nước đã động rồi, ai xuống ao trước_hết, bất_kỳ mắc bịnh gì, cũng được lành.
Nakon toga nađe ga Isus u Hramu i reče mu: "Eto, ozdravio si! Više ne griješi da te što gore ne snađe!"
Sau lại, Ðức_Chúa_Jêsus gặp người đó trong đền thờ, bèn phán rằng: Kìa, ngươi đã lành rồi, đừng phạm_tội nữa, e có sự gì càng xấu_xa xảy đến cho ngươi chăng.
Čovjek ode i javi Židovima da je Isus onaj koji ga je ozdravio.
Người đó đi nói với các người Giu-đa rằng ấy_là Ðức_Chúa_Jêsus đã chữa lành cho mình.
Ako čovjek može primiti obrezanje u subotu da se ne prekrši Mojsijev zakon, zašto se ljutite na mene što sam svega čovjeka ozdravio u subotu?
Nếu người đờn ông chịu_phép cắt bì ngày Sa-bát, cho khỏi phạm luật_pháp Môi-se, thì_sao ta chữa cho cả mình người bình được lành trong ngày Sa-bát, mà các ngươi lại nổi_giận?
Jednostavno je ozdravio, ja nisam ništa učinila!
Ba tôi đỡ hơn, ông ấy tự hồi phục, tôi đâu có làm gì!
Što ne znači kako ga neću klepiti po ušima čim bude dovoljno ozdravio.
Không có nghĩa là tôi không trao mũ cho cậu ấy ngay khi cậu ấy vừa khỏe.
To je nevjerojatno, ali ste gotovo potpuno ozdravio.
Thật đáng kinh ngạc, nhưng cậu sắp hồi phục rồi.
Vaše tijelo je ozdravio, Barry, a ipak tu si, osjeća sramotu gubitka.
Cơ thể con đã hồi phục, Barry, và con vẫn ở đây, cảm thấy xấu hổ vì thua cuộc.
Bio sam spasio afrički... koji me spasio... i on me ozdravio... i on mi je pokazao na sebe.
Một người châu Phi đã cứu tôi, cứu rỗi tôi, chữa trị cho tôi cho tôi thấy chính mình.
4.1559460163116s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?