``` Otac - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "otac" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "otac" trong câu:

Moj je otac završio u zatvoru zbog njenog ubojstva.
Bố tôi phải ngồi tù vì cái chết của mẹ.
Kad su Josipova braća vidjela da im je otac umro, rekoše: "Što ako je Josip na nas ljut i pokuša uzvratiti nam za sve zlo koje smo mi njemu nanijeli?"
Các anh Giô-sép thấy cha mình chết rồi, thì nói với nhau rằng: Có_lẽ Giô-sép sẽ ganh_ghét chúng_ta, và trả_thù việc ác chúng_ta đã làm cho người chăng.
A sin jedne Izraelke, komu otac bijaše Egipćanin, iziđe među Izraelce i zametne u taboru svađu s nekim Izraelcem.
Có một đứa con trai, mẹ là người Y-sơ-ra-ên, và cha là người Ê-díp-tô, đi ra giữa vòng dân Y-sơ-ra-ên, đánh lộn tại nơi trại quân với một người Y-sơ-ra-ên.
Eto, moj vam je otac nametnuo teški jaram, a ja ću još otežati vaš jaram; moj vas je otac šibao bičevima, a ja ću vas šibati bičevima sa željeznim štipavcima.'"
Vậy, cha ta đã gác một cái ách nặng cho các ngươi, ta sẽ làm cái ách các ngươi thêm nặng hơn_nữa; cha ta sửa phạt các ngươi bằng roi da, ta sẽ sửa phạt các ngươi bằng roi bọ_cạp.
Dakle, moj vam je otac nametnuo težak jaram, a ja ću još otežati vaš jaram; moj vas je otac šibao bičevima, a ja ću vas šibati bičevima sa željeznim štipavcima.'"
Vậy, bây_giờ, cha ta đã gán một cái ách nặng trên các ngươi, ắt ta sẽ làm cho ách các ngươi thêm nặng hơn; cha ta đã sửa phạt các ngươi bằng roi, còn ta sẽ sửa phạt các ngươi bằng roi bò_cạp.
Dovedoše Daniela pred kralja, a kralj ga upita: "Jesi li ti Daniel, jedan od izgnanika judejskih koje dovede iz Judeje kralj moj otac?
Bấy giờ Ða-ni-ên được đem đến trước mặt vua. Ðoạn, vua cất tiếng nói cùng Ða-ni-ên rằng: Ngươi có phải là Ða-ni-ên, một trong các con cái phu tù Giu-đa, mà vua cha ta đã điệu từ Giu-đa về chăng?
Tako će i Otac moj nebeski učiniti s vama ako svatko od srca ne oprosti svomu bratu."
Nếu mỗi người trong các ngươi không hết_lòng tha lỗi cho anh_em mình, thì Cha ta ở trên trời cũng sẽ xử với các ngươi như_vậy.
Dok je još bio daleko, njegov ga otac ugleda, ganu se, potrča, pade mu oko vrata i izljubi ga.
Khi còn ở đàng xa, cho nó thấy thì động_lòng thương_xót, chạy ra ôm lấy cổ mà hôn.
Uistinu, kao što Otac uskrisuje mrtve i oživljava tako i Sin oživljava koje hoće.
Vả, Cha khiến những kẻ chết_sống lại và ban sự sống cho họ thể_nào, thì Con cũng ban sự sống cho kẻ Con muốn thể ấy.
Nitko ne može doći k meni ako ga ne povuče Otac koji me posla; i ja ću ga uskrisiti u posljednji dan.
Ví_bằng Cha, là Ðấng sai ta, không kéo đến, thì chẳng có ai được đến_cùng ta, và ta sẽ làm cho người đó sống lại nơi ngày sau_rốt.
Kao što je mene poslao živi Otac i ja živim po Ocu, tako i onaj koji mene blaguje živjet će po meni.
Như_Cha, là Ðấng hằng sống, đã sai ta đến, và ta sống bởi Cha; cũng một_thể ấy, người nào ăn ta, sẽ sống bởi ta vậy.
Zar se Abraham, otac naš, ne opravda djelima, kad na žrtvenik prinese Izaka, sina svoga?
Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi dâng con mình là Y-sác trên bàn thờ, há chẳng từng cậy việc làm được xưng công bình hay sao?
Tvoj otac bi bio vrlo ponosan.
Bố cô sẽ rất tự hào.
Moj otac će čuti za ovo.
Vua cha ta sẽ biết chuyện này.
Dovoljno sam star da ti budem otac.
Ta già rồi, đáng làm cha ngươi đấy
Tvoj otac je bio dobar čovjek.
Bố cậu là một người tốt. Cháu biết.
Tvoj otac bi bio ponosan na tebe.
Bố con chắc chắn sẽ rất tự hào về con.
Isti si kao i tvoj otac.
Cậu cũng chỉ như bố cậu thôi.
Moj otac je bio dobar čovjek.
Ba tôi là một người tốt.
Tvoj otac je bio veliki čovjek.
Bố cậu là một người vĩ đại.
Otac ih ne bi pustio da lutaju ovako blizu mraka.
Bố sẽ không để chúng đi lang thang tối... thế này.
3.3293981552124s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?