6 năm trước, tôi được lôi ra khỏi tù và bị ép làm sát thủ cho một đơn vị mật vụ của chính quyền.
Prije 6 godina bila sam izbavljena iz zatvora i primorana postati ubojica, od strane agencije za tajne operacije zvane Odjel, koja je sada van kontrole.
Chiến hạm USS Cole bị tấn công... khi đang tiếp nhiên liệu ở cảng Aden.
Američki brod Cole napadnut dok je ukrcavao gorivo u luci Aden.
Tôi nghĩ áo giáp của anh bị gì đấy!
Nešto ti ne valja s odijelom.
Tôi chỉ đảm bảo ta sẽ không bị tấn công lần nữa.
Samo se osiguravam od ponovnog udara.
Cầu nguyện cho điều tốt nhất, chuẩn bị cho điều xấu nhất.
Moli se za najbolje, pripremi se za najgore.
Cậu bị làm sao thế hả?
Što nije u redu s tobom?
Ai đụng đến giường người, phải giặt quần_áo mình, tắm trong nước, và bị ô_uế đến chiều_tối.
Tko se dotakne njezine posteljine neka opere svoju odjeću, u vodi se okupa i do večeri ostane nečistim.
Khi tôi là một đứa trẻ, tôi đã thấy mẹ mình bị sát hại bởi một điều không tưởng.
Kad sam bio dijete, Vidio sam da mi je majka ubila nešto nemoguće.
Michael Scofield sẽ bị chuyển đi vào sáng mai.
Michael Scofield će sutra na put.
Các người bị làm sao vậy?
Što jebeno ne valja s vama, ljudi?
tôi trốn khỏi nhà tù Fox River vì tôi đã bị kết án tử hình cho một tội ác mà tôi đã ko gây ra.
Pobjegao sam iz zatvora u Fox Riveru jer sam bio osuđen na smrt zbog zločina kojeg nisam počinio.
Dường như tổng thống đã bị bắn.
Čini se da je predsjednik pogođen. - Bože!
Mày bị làm sao thế hả?
Šta dođavola nije u redu s tobom?
Anh bị cái quái gì thế?
Što ti se to, dovraga, dogodilo?
Anh bị cái quái gì vậy?
Što se dovraga događa s tobom?
Chúng ta bị bao vây rồi.
U redu je, u redu je.
Bị săn đuổi bởi các cơ quan có thẩm quyền, chúng tôi làm việc trong bí mật.
Bježeći od vlasti, radimo u tajnosti. Nikad nas nećete pronaći.
Mô phỏng bị tràn ở khoang 13 và 14
Poplava u odjelima 13 i 14.
Bị Kẻ Giết Vua siết cổ chết.
Zadavio ga je Kraljosjek! Oni su bili njegova krv.
Em đáng bị trừng phạt, thật không đáng được tha.
Treba mi kazna, kazna po turu. ZLOČESTA - KAZNA BIČEVI
Chúng tôi bị đưa tới đây vì đã làm trái luật lệ, nhưng trên Trái Đất sẽ không có bất cứ luật lệ nào.
Svatko od nas je ovdje jer smo prekršio zakon. Na terenu, ne postoji zakon.
Chắc chắn là nó sẽ bị đưa ra tòa.
Sigurno će biti osporeno na sudu.
Mặt anh bị làm sao thế?
Sta ti se dogodilo sa licem?
Điều đầu tiên là, thay vì có những tháng trôi qua dần bị lãng quên, thì thời gian trở nên đáng nhớ hơn nhiều.
Prva je bila, umjesto mjesece koji su proletjeli i koje bih zaboravio, vrijeme je bilo puno više vrijedno spomena.
Bạn có thể bị thiếu ngủ, nhưng bạn sẽ hoàn thành tác phẩm của mình.
Možda ćete patiti od nedostatka sna, ali ćete završiti svoj roman.
Freeman Thomas nói rằng, "Tôi bị dẫn dắt bởi niềm đam mê."
Freeman Thomas kaže, "Mene pokreće strast."
2.1059439182281s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?