``` Osoblje - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "osoblje" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "osoblje" trong câu:

Čak ni osoblje ne smije otvarati vitrinu ako on nije prisutan.
Ông ta thậm chí không cho phép nhân viên mở cửa nếu không có ông ấy.
Ovo je krilo za osoblje hotela.
Đây là nơi ở của nhân viên của khách sạn
Svo Umbrella osoblje mora nositi svoje pločice sa imenom svo vrijeme.
Nhân viên tập đoàn Umbrella phải luôn mang bảng tên
Svo osoblje neka odmah krene prema najbližoj bezbjednoj zoni.
Tất cả mọi người hãy ra ngoài ngay lập tức tới nơi an toàn dành cho các bạn.
Ljudski resursi ne pokrivaju ured generalnog, on osobno upošljava svoje osoblje!
Nhân sự không tuyển người cho CEO, tự ông ta tuyển đấy!
Muškarci i sposobne žene, sigurnosno osoblje će vam dati kolce i srebro ispred kapelice.
Đàn ông và những phụ nữ có thể tự vệ, ban bảo vệ sẽ đưa cho các bạn cọc và bạc hãy ở bên ngoài nhà nguyện.
Kako su dva očita profesionalca prošla kroz sigurnosno osoblje, ubila 41 vojnika i pobjegla?
Chúng rất chuyên ngiệp đấy. Chúng vượt qua trạm kiểm soát- Giết chết 41 lính và tẩu thoát.
Hotelsko osoblje kaže da su vidjeli dvojicu kako ulaze i izlaze, ali na nadzornim kamerama nema ničega.
Nhân viên khách sạn cho biết họ có thể đã nhìn thấy hai người đến và đi, nhưng nó không có gì ở trong các camera giám sát.
Jučer, kraj semestra, roditelji mile okolo, vozači, osoblje.
Hôm qua, học kỳ kết thúc, phụ huynh, tài xế, nhân viên của trường đi lại quanh đó.
Madie je vrsta doktora zbog koje se osoblje zaista ističe.
Maddy là loại bác sĩ đã làm cho các nhân viên ở đây thực sự nổi bật.
Samo osoblje sa sigurnosnim dopuštenjem smije uči u ovu sobu.
Chỉ những người được phép mới được vào căn phòng này
Osoblje mi je reklo da ti je bilo teško.
Nhân viên bảo tôi rằng cô gặp khó khăn.
Može mu se pristupiti jedino liftom u koji smije samo ovlašteno osoblje.
Chỉ có thể tiếp cận bởi một thang máy hạn chế tiếp cận. Tôi biết.
Ja nemam nadležnost da angažiram savjetnike, ili odobrim zajednički rad agencija, ili letačko osoblje iz zračnih baza.
Tôi không có thẩm quyền để thuê các cố vấn, hoặc cho phép các điệp vụ liên hợp, hoặc các đại lý bay từ căn cứ không quân.
I ako profesora Boardman je pretpostavka je pravo, da je osoblje pomogao mi ubiti Savage.
Mà nếu Giáo sư Boardman đoán đúng. Cây trượng đó đã giúp tôi giết Savage.
Sve osoblje na postaje za žurne situacije.
Tất cả nhân viên tập trung.
U našem gradu, gdje volonteri nadopunjuju visoko stručno osoblje, morate doći do mjesta požara prilično rano kako biste sudjelovali u akciji.
Trong thị trấn của chúng tôi, các nhân viên tình nguyện chỉ hỗ trợ thêm cho đội ngũ nhân viên cứu hỏa chính thức hết sức lành nghề, anh phải đến hiện trường đám cháy thật sớm nếu muốn được giao làm gì đó.
Ukoliko ste vanjsko osoblje, sada ustanete.
Đứng dậy." Nếu là lính nhảy dù, thì giờ hãy đứng dậy.
Oni si mogu priuštiti promatrati nas kako radimo -- kako radi sigurnosno osoblje -- i onda zaobići sve sigurnosne mehanizme koje mi postavimo.
Và họ có thể đủ khả năng để xem làm thế nào chúng ta làm việc - như là làm thế nào an ninh làm việc - và tìm cách đi phá vỡ bất kỳ biện pháp phòng ngừa an ninh chúng ta xây dựng.
Moj je posao bio, kad je osoblje hitne pozvalo nekog na kardiološko savjetovanje, da dođem vidjeti pacijenta na hitnu
Và nhiệm vụ của tôi khi nhân viên phòng cấp cứu yêu cầu khám tim, là tới khám bệnh nhân phòng cấp cứu
Osoblje hitne pomoći učinilo je sve što je moglo.
Và nhân viên phòng cấp cứu dùng mọi cách.
I primjetio sam kako sam posjećivao škole, da je osoblje iz kantine bilo uključeno u program na vrlo značajan način.
Khi đến thăm các trường học, tôi nhận thấy đội ngũ cấp dưỡng đóng góp cho trường theo một cách hết sức ý nghĩa.
I onda trebamo upariti to medicinsko osoblje s vojskom
Và tiếp đến chúng ta cần sắp xếp đội y tế đi với quân đội,
Nastavne planove moralo je odobriti sjevernokorejsko osoblje, svaki sat se snimao i podonosio se izvještaj, svaka soba je bila ozvučena, a svaki razgovor se presluškivao.
Giáo án phải được chấp thuận bởi các nhân viên Bắc Hàn, mỗi lớp bị ghi âm và báo cáo lại, mỗi phòng bị nghe trộm, và mỗi cuộc nói chuyện bị nghe lén.
Svake dvije godine naše strpljivo i predano istraživačko osoblje zove naše ispitanike i pita ih možemo li im poslati još jedan upitnik o njihovim životima.
Cứ 2 năm, bệnh nhân của chúng tôi và những nhân viên nghiên cứu tận tâm lại gọi những người đàn ông kia và hỏi chúng tôi có thể gửi họ một nhóm câu hỏi nữa về cuộc sống của họ.
I rekao nam je kako možemo računati na Vivian i njezino osoblje kako će činiti sve da se osjeća kao kod kuće.
Và ông ta nói chúng tôi rằng ông ta có thể đếm trên Vivian và nhân viên ở đây mà làm cho ông cảm thấy như ở nhà.
Što ćemo napraviti s ostalih 80 posto -- ostaviti ćemo ih same i reći, "Pa, oni nisu medicinsko osoblje?"
Chúng tôi sẽ làm gì với 80% còn lại -- bỏ rơi họ và nói "Họ không phải là nhân viên y tế à?"
6.6058387756348s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?