``` Odjeven - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "odjeven" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "odjeven" trong câu:

Bio sam potpuno odjeven na stražnjem sjedištu nekog auta u jednom trenutku u posljednja 2 dana.
Tôi đã ngụy trang hoàn toàn. Tôi đã ở phía sau một cái xe nào đó tại nơi nào đó trong 2 ngày qua.
Blagoslivljaj Jahvu, dušo moja, Jahve, Bože moj, silno si velik! Odjeven veličanstvom i ljepotom,
Hỡi linh hồn ta, khá ngợi khen Ðức Giê-hô-va! Hỡi Giê-hô-va, Ðức Chúa Trời tôi, Chúa thật lớn lạ kỳ. Mặc sự sang trọng và oai nghi!
I gle, čovjek odjeven u lan, koji imaše za pojasom pisarski pribor, javi vijesti: "Učinih kako si mi zapovjedio!"
Nầy, người mặc vải gai, lưng đeo sừng mực, đến trình việc rằng: Tôi đã làm y_như lời Ngài truyền.
podigoh oči da vidim, i gle: Čovjek odjeven u lanene haljine, oko pasa mu pojas od zlata ofirskoga,
Ta nhướng mắt nhìn xem, nầy, một người mặc vải gai, chung_quanh lưng thắt đai bằng vàng_ròng U-pha.
Kad kralj uđe pogledati goste, spazi ondje čovjeka koji ne bijaše odjeven u svadbeno ruho.
Vua vào xem khách dự tiệc, chợt thấy một người không mặc áo lễ,
Ivan bijaše odjeven u devinu dlaku, s kožnatim pojasom oko bokova; hranio se skakavcima i divljim medom.
Giăng mặc áo lông lạc_đà, buộc dây_lưng da ngang hông; ăn những châu_chấu và mật_ong rừng.
U određeni dan sjede Herod odjeven u kraljevsko ruho na prijestol i stade im govoriti.
Ðến kỳ, vua Hê-rốt mặc áo chầu, ngồi trên ngai, truyền phán giữa công_chúng.
a posred svijećnjaka netko kao Sin Čovječji, odjeven u dugu haljinu, oko prsiju opasan zlatnim pojasom;
vừa xây lại thấy bảy chơn đèn bằng vàng, và ở giữa những chơn đèn có ai giống như con_người, mặc áo_dài, thắt đai vàng ngang trên ngực.
"Tako će pobjednik biti odjeven u bijele haljine i neću izbrisati imena njegova iz knjige života i priznat ću ime njegovo pred Ocem svojim i anđelima njegovim."
Kẻ nào thắng, sẽ được mặc áo trắng như_vậy. Ta sẽ không xóa tên người khỏi sách sự sống và sẽ nhận danh người trước mặt Cha ta, cùng trước mặt các thiên_sứ Ngài.
Ali u snu, bio je odjeven u bijelo.
Nhưng trong giấc mơ, ổng mặc đồ trắng.
Biti ćeš odjeven u njegov oklop, i četiri naša gladijatora kao rimski legionari.
Ngươi sẽ khoác bộ giáp của ông ấy. 4 đấu sỹ của chúng ta sẽ ăn mặc như người La Mã.
Neću biti odjeven kao Rimljanin i pretvarati se da ubijam vlastiti narod.
Tôi sẽ không mặc như bọn La Mã. và giả vờ chặt chém đồng bào của mình.
Ne bi trebao biti odjeven kao najamni mačevalac.
Ngươi không nên mặc như mấy tay lính đánh thuê.
Misliš da bih i dalje bio ovako odjeven da jesam?
Vậy cậu nghĩ ra chưa? Cậu nghĩ tôi có mặc thế này không nếu tôi đã nghĩ ra.
UVIJEK BESPRIJEKORNO ODJEVEN, PROVODIO JE DANE TAKO ŠTO JE...
Cậu luôn ăn vận rất chỉn chu và dành cả ngày để làm... ờ thì...
Zašto si odjeven isto kao Malcolm Merlyn?
Tại sao ngươi lại ăn mặc như Malcolm Merlyn vậy?
I bio je odjeven kao Merlyn.
Kĩ năng cao. Và hắn ăn mặc như Merlyn vậy.
Ili ćeš opet pobjeći i praviti se da ideš na sud, tako odjeven?
Hay mày sẽ lại bỏ chạy, rồi ăn mặc như sắp ra tòa thế kia?
Vidis, jos jedan brzic sav odjeven u crno umalo ga je sredio prije par tjedana.
Nghe này, một speedster mặc đồ đen suýt giết chết hắn vài tuần trước.
Čini se da je napadač naoružan, opasan i odjeven u crveno odijelo.
Kẻ tấn công có vẻ có trang bị vũ khí, nguy hiểm... - và mặc bộ đồ đỏ.
1.6195468902588s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?