``` Nesreće - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "nesreće" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "nesreće" trong câu:

U Jakovu nesreće ne nazreh, nit' nevolje vidjeh u Izraelu. Jahve, Bog njegov, s njime je, poklik kralju u njemu odzvanja.
Ngài chẳng xem tội ác nơi Gia-cốp, Và không thấy tà vạy trong Y-sơ-ra-@ªn; Giê-hô-va, Ðức Chúa Trời người, ở cùng người, Trong Y-sơ-ra-ên có tiếng reo mừng của vua.
'Opaki je u dan nesreće pošteđen i u dan Božje jarosti veseo je.'
Trong ngày tai_họa, kẻ hung_ác được khỏi, Và trong ngày thạnh nộ, nó được thoát?
(40:13) Jer me okružiše nesreće nebrojene, krivice me moje sustigoše da gledat' ne mogu: više ih je no vlasi na glavi, i srce mi je stoga klonulo.
Vì vô_số tai_họa đã vây quanh tôi; Các gian_ác tôi đã theo kịp tôi, Ðến nỗi không_thể ngước mắt lên được; Nó nhiều hơn tóc trên đầu tôi, Lòng tôi đã thất_kinh.
(49:6) Što da se bojim u danima nesreće kad me opkoli zloba izdajica
Vì cớ_sao tôi phải sợ trong ngày tai_họa, Khi sự gian_ác của những kẻ muốn chiếm vị tôi vây phủ tôi?
Obori na njih svu žestinu gnjeva svog, jarost, bijes i nevolju: posla na njih anđele nesreće.
Ngài thả nghịch chúng_nó cơn giận_dữ Ngài, Sự thạnh nộ, sự nóng nả, và gian_truân, Tức_là một lũ sứ tai_họa.
Jer ja znam svoje naume koje s vama namjeravam - riječ je Jahvina - naume mira, a ne nesreće: da vam dadnem budućnost i nadu.
Ðức Giê-hô-va phán: Vì ta biết ý tưởng ta nghĩ đối cùng các ngươi, là ý tưởng bình an, không phải tai họa, để cho các ngươi được sự trông cậy trong lúc cuối cùng của mình.
Ne provaljuj na vrata naroda moga u dan nesreće njegove! Ne naslađuj se njegovom propašću u dan nesreće njegove! Ne pružaj ruke na imanje njegovo u dan nesreće njegove!
Chớ vào cửa thành dân ta, đang này nó bị họa; chớ nhìn xem tai_nạn nó, đang ngày nó bị khốn_khó! Chớ vồ lấy của_cải nó, đang ngày nó bị họa hoạn.
Pozemljari će se radovati i veseliti zbog njihove nesreće i darivati jedan drugoga jer su ta dva proroka zadavala muku pozemljarima.
Các dân_sự trên đất sẽ vui_mừng hớn_hở về hai người, và gởi lễ_vật cho nhàu, bởi hai tiên_tri đó đã khuấy hại dân_sự trên đất.
U tri velike nesreće jedino vi niste bili ozlijeđeni.
Có 3 thảm hoạ xảy ra và anh là người duy nhất không bị sao
Ona je stvarno voljela tog tipa, ali u noći nesreće, pronašla ga je sa drugom djevojkom.
Cô ấy thực sự yêu người đó Nhưng vào đêm xảy ra tai nạn Cô ấy thấy cậu ta với người khác
Misliš kako sve to skupa neće izgledati sumnjivo, za bolničare koji dođu na mjesto nesreće.?
Các anh không nghĩ rằng điều này trông đáng ngờ đối với người nhân viên y tế xuất hiện tại hiện trường sao?
Jeste li pretražili trezor za nesreće?
Các vị đã tìm kiếm ở khoang bị nạn chưa?
Službeni pištolj iz saobraćajne nesreće policija će pronaći pored Kjikerudsovog kreveta.
Khẩu súng lục từ vụ đọ súng mà Cảnh sát tìm thấy ở giường ngủ Kjikerud.
G. Whitaker, želim razgovarati o danima i satima prije nesreće.
Ông Whitaker... Tôi muốn nói về những ngày trước và những giờ trước khi dẫn đến tai nạn.
Jutro prije nesreće, u petak, 14. listopada, jeste li konzumirali alkohol ili kemijske supstance, droge koje bi vam smanjile sposobnost obavljanja vašeg posla?
Vào buổi sáng hôm xảy ra tai nạn, thứ Sáu, ngày 14 tháng Mười, ông có đã tiêu thụ bất kỳ loại rượu, hay cho vào người bất kỳ thứ hóa chất hay ma túy nào... có thể làm suy yếu khả năng thực hiện công việc của ông hay không?
Pa, nesreće znaju snaći previše radoznale ljude.
Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò.
Four nikoga ne bi ostavio na mjestu nesreće.
Four sẽ không bao giờ bỏ ai ở lại ở nơi rơi máy bay.
Znate li da su prometne nesreće najčešći uzrok smrti mladih ljudi?
Các bạn có biết là tai nạn liên quan đến lái xe là lí do tử vong hàng đầu cho thanh thiếu niên?
Zatim je postavio fotografije nesreće na svoj blog -- ovo je njegov Mercedes -- ovo je Lada Samara s kojom se sudario.
anh ta đã cho lên blog những hình ảnh của vụ tai nạn đây chính là con Mercedes của anh ta -- và đây là con Lada Samara và anh ta đâm vào.
Ako pogledate prizor nesreće, možete vidjeti da pločice njegovog Mercedesa nose oznaku O600KO78RUS.
Và nếu bạn nhìn kỹ vào cảnh của bức tranh, bạn sẽ thấy là cái biển xe của con Mercedes có ghi O600KO78RUS.
Auti imaju farove na bazi LED-a, stražnja svjetla na bazi LED-a, i automobili mogu komunicirati jedan s drugim i spriječiti nesreće pomoću razmjene informacija.
Các xe hơi có đèn chiếu sáng LED, đèn LED sau, và xe hơi có thể liên lạc với nhau và tránh tai nạn bằng cách trao đổi thông tin.
Četiri godine ranije, kad sam imala jednu godinu, nakon nesreće u Černobilu, spustila se crna kiša; kosa moje sestre ispadala je u pramenovima, a ja sam devet mjeseci provela u bolnici.
Bốn năm trước đó, khi tôi một tuổi, sau khi tai nạn Chernobyl, mưa rơi xuống đen ngòm, Tóc chị tôi rớt xuống từng mảng, Tôi ở trong bệnh viện 9 tháng
Na drugoj razini terora, pogledajmo tragične nesreće u Černobilu i naravno space shuttle Challenger, koji je tragično izgubljen.
Như một ngưỡng khác của các hành vi khủng bố, chúng ta đã nhúng tay vào các vụ tai nạn bi thảm ở Chernobyl và vụ tai nạn bi thảm của tàu con thoi Challenger.
Šest godina je u invalidskim kolicima nakon strašne prometne nesreće.
Bà phải ngồi xe lăn trong 6 năm sau một tai nạn giao thông.
Tijekom moje karijere, odgovorio sam na brojne nesreće u kojima su pacijentu ostale samo minute života i ništa nisam mogao učiniti za njega.
Trong suốt nghề nghiệp, tôi đã phản ứng với nhiều tình huống bất ngờ khi bệnh nhân chỉ có vài phút còn sống và tôi thì hoàn toàn bất lực.
Sve se promijenilo nakon jedne nesreće.
Một sự cố đã làm thay đổi tất cả.
Nakon nesreće, vratio sam se na faks i promijenio glavni studij u povijest umjetnosti.
Sau tai nạn, khi tôi quay lại trường đại học, tôi chuyển sang học về lịch sử nghệ thuật.
Od nesreće sam svake godine išao u Fukushimu i izvodio nezavisna mjerenja s ostalim znanstvenicima na kopnu, u rijeci -- i ovoga puta htjeli smo povesti i djecu.
Tôi đã từng đến Fukushima mỗi năm từ lần thiên tai ấy và tôi tự lấy chỉ số cùng với một số nhà khoa học khác, ở đất liền, trên sông -- và lần này chúng tôi muốn dẫn theo lũ trẻ.
Razumijem kako se život može promijeniti iz sekunde u sekundu nakon teškog moždanog udara ili nakon prometne nesreće.
Tôi nhận ra cuộc đời bạn có thể thay đổi từ giây phút này đến giây phút khác sau trận tai biến mạch máu não hay một tai nạn xe
a može biti izvor ogromne dugoročne nesreće i žaljenja.
Nó có thể là nguồn gốc của nỗi đau khổ dài hạn và những luyến tiếc cùng cực.
Velika stvar o kojoj također razmišljam su i nesreće.
Một sự việc mà chính tôi cũng cho là những sự cố
Video: Kaitlyn M: Sretna sam. Uvijek sam se bojala. da ću doživjeti neku vrstu nesreće ili slično.
Kaitlyn M: tôi rất hạnh phúc. Tôi đã luôn lo sợ rằng sẽ gặp tai nạn hoặc cái gì đó không ổn
0.61296701431274s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?