Naći Barbarino tijelo ne bi trebao biti prioritet u misiji.
Tìm xác của Barbara,... không nên là nhiệm vụ được ưu tiên hàng đầu.
I ovdje sam u misiji da uništim ogra, Mulgarath, koji je ubio moju obitelj!
và ta đang thi hành công tác tiêu diệt Quỷ Mulgarath, kẻ đã giết cả gia đình ta.
Imaš li neke informacije o mojoj sljedećoj misiji?
Cô có thông tin về nhiệm vụ tiếp theo chưa? Có rồi.
Korporacija MP je dala ime ovoj misiji: "Neka zmaj poleti".
Công ty MP đã gọi lần hành động này là "Phi Long Tại Thiên".
Imamo potvrdu da se grupa od šest agenata CIA nalazi na misiji u Kini i duboko su infiltrirani.
Chúng ta đã xác nhận một mạng lưới sáu nhân viên của C.I.A những người đã thâm nhập vào 1% mạng lưới của Trung Quốc.
Dajem prednost misiji u Sierra Leoneu.
Sở thích của con là đến thung lũng Mission ở Sierra Leone.
Vrijeme koje sam provela u ovoj misiji me je ispunjavalo.
Đến lúc làm nhiệm vụ. Thời gian đã hết.
Trebao je dobiti lakše zadatke poslije toga ali je na sljedećoj misiji izgubio gotovo sve svoje ljude za pola sata.
Đáng ra phải có một nhiệm vụ tốt sau đó, nhưng trong nhiệm vụ kế tiếp..... Anh ta chứng kiến hầu hết người của mình ra đi chỉ trong nửa giờ.
Malo sam razmišljao o ovoj misiji.
Tớ vẫn đang cân nhắc một chút về nhiệm vụ này.
Ali dužan sam makar spomenuti da bi misiji poput naše svakako dobro došao još jedan inženjer.
Nhưng tôi vẫn muốn nhấn mạnh rằng một nhiệm vụ như của ta rất cần có thêm một kỹ sư.
Bili ste izloženi nekim stranim zagađivačima na ovoj misiji da ste ih bili svjesni?
Anh có bị phơi nhiễm với bất kỳ chất gây ô nhiễm nào trong suốt nhiệm vụ... mà anh biết không?
Bili smo na znanstvenoj misiji unutar maglice.
Tôi tham gia một nhiệm vụ nghiên cứu tinh vân.
Mislila sam da moraš dovršiti izvješće o misiji.
Em tưởng là anh phải hoàn tất bài báo cáo.
Ali bojala sam se na svojoj prvoj misiji.
Nhưng nhiệm vụ đầu tiên của tôi, lúc đó tôi rất sợ.
Na kanalu 5 saznali smo da su osumnjičeni za dvije nedavne pljačke u Hubert Nationalu dali tri milijuna gradskoj misiji.
Trong tin đặc biệt của đài 5, chúng tôi vừa biết được... những kẻ tình nghi trong hai vụ cướp ngân hàng Hubert gần đây vừa quyên góp 3 triệu đô cho công ích thành phố.
Ti si, kao, na špijunskoj misiji?
Kiểu như cậu đang làm nhiệm vụ gián điệp à?
Čuo sam da ste umrli na jednoj misiji, ali evo vas, vaskrsli iz mrtvih, i vidim da ste doveli prijateljicu.
Tôi nghe là anh đã hi sinh trong lúc làm nhiệm vụ và giờ anh ở đây, trở về từ cõi chết và tôi thấy anh mang về một người bạn. Tôi chân thành xin lỗi vì đã xen ngang.
Svaki od njih pokazuje kako je moguće izgraditi i njegovati karakter i zadržati profesiju koja će biti iskrena svojoj misiji -- onome što bi Aristotel nazivao svojim pravim telosom.
và tất cả đều chỉ ra rằng, hoàn toàn có thể xây dựng, phát triển tính cách và giữ được công việc đúng với nhiệm vụ của nó, như Aristotle từng gọi là giá trị đích thực.
koje će biti moj dar vama ako budem uspješna u svojoj misiji.
đó sẽ là món quà tôi muốn tặng các bạn nếu tôi thành công với sứ mệnh của tôi.
Nisam sigurna kako se stvaraju nova pravila za ovaj svijet, no mislim da u našoj očajničkoj misiji da stvorimo sretnu djecu možda na sebe preuzimamo pogrešan moralni teret.
cho thế giới, nhưng tôi nghĩ rằng bởi khao khát cháy bỏng có những đứa con hạnh phúc, chúng ta có thể đã gánh lấy một cái ách đạo đức sai lầm tôi thấy một mục đích tốt hơn
Pozivam vas se da se priključite misiji i pomognete da učinimo živote pojedinaca s autizmom mnogo boljima i bogatijima.
Vậy tôi xin mời quý vị tham gia thực thi sứ mệnh này và giúp đỡ cuộc sống của những người tự kỷ trở nên tốt hơn, giàu có hơn.
Mars je mali i stjenoviti, i iako je dalje od Sunca, moguće ga je uzeti u obzir kao potencijalno naseljiv planet ako bi ga našli u misiji Kepler.
Sao Hỏa nhỏ, toàn đá, và dù hơi xa Mặt trời, có thể được coi là một thế giới có tiềm năng sinh sống nếu một dự án như Kepler tìm thấy nó.
Postoji sukob političkih volja do kojeg također mora doći, ali to su pobjedive borbe, jer smo napravili neke primjere širom svijeta pri Međunarodnoj misiji pravde koji su vrlo ohrabrujući.
Tất nhiên là có những khó khăn đặt ra cho chính phủ, nhưng đó là chuyện có thể giải quyết, vì đã có những tiền lệ trên thế giới đã được thực thi rất khả quan.
1.8034071922302s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?