Osim toga, uklonio je iz Jahvina Doma tuđinske bogove, onaj idolski lik i sve žrtvenike što ih bijaše posagradio na gori Jahvina Doma i u Jeruzalemu i sve ih baci izvan grada.
Người cất khỏi đền Ðức Giê-hô-va những thần ngoại bang, hình tượng, và bàn thờ mà người đã xây trên núi của đền Ðức Giê-hô-va và tại Giê-ru-sa-lem, rồi quăng nó ra ngoài thành.
Kao što čovjek prezire san kad se probudi, tako ćeš, Gospode, prezreti lik im kada ustaneš.
Hỡi_Chúa, người_ta khinh_dể chiêm_bao khi tỉnh thức thể_nào, Chúa khi tỉnh thức cũng sẽ khinh_dể hình_dáng chúng_nó thể ấy.
Drvodjelja uzima mjeru, pisaljkom lik ocrta, ostruže ga dlijetom, šestarom ga zaokruži i izdjelja ga po uzoru na lik ljudski, kao lijepo ljudsko obličje, da stoji u hramu.
Thợ_mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp; làm_nên tượng người, giống hình người tốt_đẹp, để ở trong một cái nhà.
Zato sam ti već onda navijestio, javio ti prije nego što se zbilo, da ne bi rekao: "Moj kip učini to, rezani moj lik i ljeveni kip zapovjediše tako!"
nên ta đã phán những sự đó từ xưa, đã dạy ngươi về những sự đó trước khi chưa đến, kẻo ngươi nói rằng: Ấy_là thần_tượng ta đã làm_nên, tượng chạm hoặc đúc của ta đã dạy biểu mọi điều đó.
On, trajni lik Božji, nije se kao plijena držao svoje jednakosti s Bogom,
Ngài vốn có hình Ðức_Chúa_Trời, song chẳng coi sự bình_đẳng mình với Ðức_Chúa_Trời là sự nên nắm giữ;
nego sam sebe "oplijeni" uzevši lik sluge, postavši ljudima sličan; obličjem čovjeku nalik,
chính Ngài đã tự bỏ_mình đi, lấy hình tôi_tớ và trở_nên giống như loài_người;
Budući da Zakon ima tek sjenu budućih dobara, a ne sam lik zbiljnosti, on uistinu žrtvama koje se - iz godine u godinu iste - neprestano prinose ne može nikada usavršiti one što pristupaju.
Vả, luật_pháp chỉ là bóng của sự tốt_lành ngày_sau, không có hình thật của các vật, nên không_bao_giờ cậy tế_lễ mỗi năm hằng dâng như_vậy, mà khiến kẻ đến gần Ðức_Chúa_Trời trở_nên trọn lành được.
Ti si bolesni, bolesni, uvrnuti lik, Shaw.
Anh thật bệnh, bệnh hoạn Đồ rỗng tuếch, Shaw.
Ona je kao neki lik iz romana koji uvijek bude samo prijatelj.
Cô ấy như là nhân vật trong câu chuyện mà luôn là một người bạn.
Taj lik je imao mnogo više seksa od mene.
Gã này quan hệ tình dục nhiều hơn tôi mà
Postoji lik kojeg sam uhitio prije 20 godina, dok je švercao drogu preko zaljeva.
Có một người tôi bắt 20 năm trước, buôn ma túy ở vùng Vịnh.
Nije li to lik koji te udario u lice?
Ê, chẳng phải kia là kẻ đã nện búa vào mặt đệ sao?
Čula sam da bi lik Betty mogla biti Mary Elizabeth.
Nghe nói nhân vật Betty có thể là Mary Elizabeth
Gdje je svaki lik iz priče koju znate zarobljen između dvaju svjetova...
{\cH00C1E5EC}Nơi mà mọi nhân vật cổ tích bạn từng biết... {\cH00C1E5EC}Bị mắc kẹt giữa hai thế giới...
Ne, tvoj lik nosi američku zastavu, trenirku i šerifovu značku.
Không, người của ngài mang đồ của bảo vệ Hoa kì và đeo huy hiệu cảnh sát.
Taj lik, skroz je sjeban je u glavu.
Và gã đó đầu óc điên cả rồi.
Čuo sam tu i tamo da taj lik ima veze s Whelanovim nestankom.
Tôi nghe đó đây rằng người này... có gì đó liên quan đến việc Whelan mất tích.
I ako je taj lik bacio Rocca u smeće, to nije tvoja greška.
Và nếu gã này bỏ Rocco vào thùng rác, thì không phải lỗi của cô.
Da, Marv je mislio da je opaki lik.
Ừ, Marv nghĩ rằng anh ấy là một kẻ giang hồ.
Pa, Ja barem nisam lik koji je protratio cijeli svoj život čekajući ga da počne.
Ừm, anh không phải là kẻ phí cả đời chờ nó bắt đầu.
Nastupio si kao lik koji bi ga donio.
Anh tưởng tôi là kẻ sẽ mang tiền đi à.
Poslije udarca osjećam se kao lik iz Ratova Zvijezda.
Đầu chú hiện toàn sao. Cảm giác cứ như diễn viên trong phim Star Trek vậy.
Dajem 100 $ da Skylark misli da je to lik iz "Gangam Stylea".
Skylark nghĩ rằng anh ấy là người như "Gangnam Style."
Ako ovaj lik ode iz Wakande sa malo njihove robe...
Nếu gã này mang ra khỏi Wakanda một số hàng...
Samo sam loš lik kog plaćaju da razbija lošije likove.
Tôi là một gã xấu xa, được trả tiền để xử lý những kẻ xấu xa hơn.
Hej, zar nisi ti onaj lik iz restorana?
Này, anh không phải anh chàng ở khách sạn đấy chứ?
Bit ćeš veliki romanopisac jer si stvorio fiktivni lik u svojoj glavi.
Phải. Tớ lúc nào cũng bận tỏ ra mình hoàn hảo lắm. - Cậu không thấy thế à?
Svi su znali da je lik bio mutan, osim tebi.
Ai cũng thấy rõ thằng cha đó rất mờ ám, ngoại trừ em.
Evo, hajde da te ubacimo u lik.
Để tôi cho cậu hoá thành một nhân vật.
Ono što smo otkrili jest da, za te ljude, Abraham nije samo lik iz knjige, on je živ, i zaista prisutan.
Vì vậy cái mà chúng tôi đã khám phá là Abraham không phải chỉ là một hình tượng trong sách đối với những người ở đó, Ông ta sống, ông ta là một hình tượng sống.
Mozda ne znate da je Conan Doyle išao na medicinski fakultet ovdje u Edinburgu, i njegov lik, Sherlock Holmes, je bio nadahnut Sirom Josephom Bellom.
Có lẽ bạn không biết là Conan Doyle theo học trường y ở Edinburgh đây, và nhân vật của ông, Sherlock Holmes, được lấy cảm hứng từ Ngài Joseph Bell.
Bojao se susresti s malom djecom koja su čitala njegove knjige jer je mislio kako očekuju od njega da bude onaj radostan i veseo lik, te da će biti razočarani njegovom suzdržanom osobom.
Ông ấy thực chất sợ gặp những người đọc nhỏ tuổi của ông ấy sợ rằng chúng sẽ trông mong thấy một người như ông già noel dạng như ông già noel thế này và sẽ thất vọng với tính cách dè dặt của ông ấy.
Kada sam pitao kćer tko joj je najdraži lik iz "Zvjezdanih ratova", znate li što mi je rekla?
Khi tôi hỏi con gái mình về nhân vật yêu thích của nó trong "Star Wars" các bạn có biết nó đã nói những gì không?
Rekla sam joj: "Molim vas lijepo, ako ja nešto od toga ne mogu izvesti, onda to ne može ni taj lik!"
Tôi gào lên: "Xin lỗi, nếu tôi không thể thực hiện những pha nguy hiểm, thì nhân vật đó cũng không thể làm được."
U svakoj je verziji dosad glavni lik bila zla kraljica.
Trong các phiên bản cũ, nhân vật chính luôn là một nữ hoàng độc ác.
I onda još jedan lik koji je bio pola žena, pola gepard -- malo odavanje počasti mom životu kao sportašice.
Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi.
To je bio jedini lik kojeg je prepoznao.
Đó là hình ảnh duy nhất mà ông nhận ra.
(Smijeh) Ne bi mi nikad palo na pamet da pomislim, samo zato jer sam pročitala roman u kojoj je lik serijski ubojica, da to na neki način predstavlja sve Amerikance.
(Tiếng cười) Tôi sẽ chẳng bao giờ nghĩ rằng chỉ vì tôi đọc một cuốn sách viết về một kẻ giết người hàng loạt, thì hắn ta sẽ trở thành hình tượng chung cho tất cả người Mỹ.
Tako, na primjer, postoji lik Noora.
Ví dụ, đây là nhân vật Noora.
(Smijeh) Jer zamišljam režisera: "Maz, mislim kako tvoj lik želi opljačkati banku bombom opasanom oko sebe."
(Khán giả cười) Vì tôi hình dung rằng đạo diễn sẽ bảo “Maz, tôi sẽ giao cho anh vai cướp ngân hàng bằng 1 quả bom quấn trên người"
4.541720867157s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?