Tôi tưởng ngài biết, thưa ngài, đây là một cuộc thanh tra mà.
Platili ste mu da inspekcija zaobiđe vaš klub.
Cậu đã trả cho hắn để khỏi xét CLB của các cậu.
Nakon tog što se dogodilo, inspekcija me je zatvorila.
Sau vụ đó, sở y tế đã đóng cửa nhà hàng của tôi.
Da, mama, reci nam zašto ti nikada nisi iznenađena kod iznenadnih inspekcija.
Đúng thế mẹ à, cho bọn con biết tại sao mẹ không bị bất ngờ bởi những cuộc kiểm tra bất ngờ đi.
Inspekcija, praćenje okoliša, fotografija, film i novinarstvo: ovo su neki od potencijalnih primjera za korištenje komercijalnih dronova, a oni koji ih osposobljavaju, predstavljaju mogućnost razvitka u centrima za istraživanje po cijelome svijetu.
Hoạt động thanh tra, quan trắc môi trường, nhiếp ảnh, quay phim và phục vụ báo chí: Đó là vài ứng dụng tiềm năng của máy bay không người lái thương mại và để làm được vậy, các tính năng đang được phát triển tại nhiều cơ sở nghiên cứu khắp thế giới
1.4286479949951s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?