Cậu có thấy bình thường khi đi một mình trong nghĩa trang vào buổi tối?
Završio si na groblju jer je bilo neizbježno.
Mày ở trong khu mộ đêm nay là do tao muốn như thế.
Upravo dolazim odande... hrpa mrtvih biljaka baš kao i na groblju.
Anh vừa từ đấy về... Xung quanh chết như là ở nghĩa trang
Posljednji put su viđeni na groblju u Osvegu.
Dấu vết cuối cùnglà ở 1 nghĩa trang ở Oswego.
Stojiš živ i visok na groblju kome si pomogao da se popuni?
Anh vẫn cứ sống và nói rằng Trong ngôi mộ anh cần giúp để lấp mộ nó sao?
Šest spomenika na groblju Coosa okruga može svjedočiti tome.
Sáu tấm bia mộ Trong nghĩa trang hạt Coosa có thể làm chứng cho điều đó.
Pa, upoznali smo se na groblju.
Ừm, chúng ta đã gặp nhau trong nghĩa trang
Znaš onog bandita koji je ubijen na groblju kada mu je auto sletio u grob?
Có biết cái tên lái xe vào nghĩa địa rồi chết không?
U Beedleu pjesniku, na groblju u Godricovu Dolu.
Trong cuốn Beedle Người Hát Rong, tại nghĩa trang Thung lũng Godric.
Pokopao sam ga na njegovom obiteljskom groblju.
Tôi chôn ông ta trong nghĩa trang của gia đình mình
Pričao sam s njim na groblju, i rekao je da je došao ovdje samo da ti da to pismo.
Anh đã nói chuyện với ông ta lúc ở nghĩa trang... và ông ta bảo ông ta đến tận đây chỉ để đưa em lá thư đó.
Kupio sam mu simboličan grob, na groblju Red Rocka.
Ta kiếm cho nó 1 chỗ ở nghĩa trang Red Rock.
Sve to sam pronašao na groblju, gdje se tvoj asistent sinoć zabavljao.
nơi mà trợ lý của anh nhậu lướt khướt tối qua.
Ove nećemo pokopati na crkvenom groblju.
Đừng chôn mấy cái xác đó trong nghĩa địa nhà thờ.
Jer ne možeš koristiti tešku mašineriju na povijesnom Rosedale groblju.
Bởi vì ta không được dùng thiết bị nặng ở nghĩa trang Rosedale.
Vaša obitelj i prijatelji okupit će se na groblju, i ondje, pored vašeg groba bit će nadgrobna ploča, i napisano ondje biti će: "Ovdje leži cijenjeni inžinjer koji je izmislio čičak."
Bạn bè và gia đình bạn sẽ tập trung tại nghĩa trang, bên cạnh huyệt một của bạn là tấm bia đá, và chữ khắc trên tấm bia đá đó nói rằng, "nơi đây an nghỉ một kĩ sư ưu tú, người đã phát minh ra Velcro."
(Pljesak) Neko vrijeme sam predavao MBA na MIT-u i onda sam završio, jednog dana, na groblju Mount Auburn.
Tôi dạy chương trình MGA ở MIT trong 1 khoảng thời gian và cuối cùng, vào 1 ngày, ở nghĩa trang Núi Auburn. Đó là 1 nghĩa trang tuyệt đẹp ở Cambrigde.
John Moore je postavio ovu fotografiju na Arlington groblju.
John Moore đã chụp bức ảnh tại nghĩa trang Arlington.
1.3622491359711s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?