Gospodine, mi smo upravo ispao iz timestream. Što to znači?
Can đảm, định nghĩa ban đầu của can đảm khi nó xuất hiện lần đầu trong tiếng Anh -- nó xuất phát từ tiếng Latin cor, có nghĩa là trái tim -- và định nghĩa ban đầu là kể câu chuyện về bạn là ai với cả trái tim của mình.
Hrabrost, izvorna definicija hrabrosti kada se prvi put pojavila u engleskom jeziku - dolazi od latinske riječi cor, što znači srce - i originalna definicija je bila ispričati priču o tome tko ste vi sa punim srcem.
Tôi không thể tin là tôi đã cam kết trung thành để nghiên cứu -- định nghĩa của việc nghiên cứu là để điều khiển và dự đoán, để tìm hiểu những hiện tượng, cho một lý do cụ thể để điều khiển và dự đoán.
Ne mogu vjerovati da sam se zavjetovala na vjernost istraživanju - definicija istraživanja je kontrolirati i predvidjeti, proučiti fenomen, iz izričitog razloga kontrolirati i predvidjeti.
(Cười lớn) Tôi đã như, "Như thế nghĩa là sao chứ?"
(Smijeh) A ja sam rekla, "Što to znači?"
chỉ để có thể ngừng lại và, thay vì nghĩ về những thảm họa có thể xảy ra, chỉ nói là "Tôi thật biết ơn, bởi vì khi cảm nhận được sự tổn thương này nghĩa là tôi vẫn đang sống."
kako bi jednostavno bili sposobni stati i, umjesto katastrofiziranja što se moglo dogoditi, reći, "Jednostavno sam toliko zahvalna, jer osjećati se toliko ranjivom znači da sam živa."
Những người không có ánh sáng, dù là nghĩa bóng hay nghĩa đen, không thể đậu bài thi của chúng ta, và chúng ta sẽ không bao giờ biết được điều họ biết.
Ljudi koji nemaju svjetla, bilo da je to fizički ili metaforički, ne mogu proći naše ispite, i nikada ne možemo saznati što oni znaju.
Việc đó có nghĩa, tất cả những gì bạn phải làm là viết 1, 667 từ mỗi ngày trong vòng một tháng.
Ispostavlja se kako je sve što trebate učiniti pisati 1.667 riječi na dan i tako mjesec dana.
Hãy thử định nghĩa lắng nghe là việc làm âm thanh trở nên có nghĩa.
Definirajmo slušanje kao proizvodnju značenja iz zvuka.
Và điều đó có nghĩa là chúng ta lại khó tập trung hơn khi nghe gì đó yên tĩnh, tinh tế nhẹ nhàng.
A to znači kako nam je teže obraćati pozornost na tiho, suptilno, nenametljivo.
Nếu quý vị là một trong số những người kia mà tôi nghĩ có thể là tất cả mọi người đang nghe bài nói này -- từ viết tắt là RASA, đó là một từ tiếng Phạn có nghĩa là nước cốt, hay là bản chất.
Ukoliko se nalazite u bilo kojoj od tih uloga -- a mislim kako je to vjerojatno svatko tko sluša ovaj govor -- akronim je RASA, što je riječ iz Sanskrsta za sok ili srž.
Nó cũng là ký tự đầu tiên của từ shalan, với nghĩa là "something(một thứ gì đó)" giống như từ "something" trong tiếng Anh-- một thứ gì đó chưa được định nghĩa, chưa được biết đến.
To je i prvo slovo riječi shalan (šalan), koja znači "nešto", baš kao i hrvatska riječ "nešto" -- neku nedefiniranu, nepoznatu stvar.
Ở Trung Quốc thời xưa, nó có nghĩa là "đày ải" bởi hoàng đế Trung Quốc thời xưa bắt giữ những tù nhân chính trị trên những ngọn núi.
U drevnoj Kini to znači "u progonstvu" zato što su kineski vladari svoje političke protivnike progonili iza planina.
Và vì thế tôi muốn nói rằng cách đưa ra lựa chọn tốt nhất, là theo đuổi điều mang lại ý nghĩa cho cuộc sống của bạn và hãy tin tưởng bản thân để đối mặt với những áp lực đi kèm với nó.
Zato, rekla bih da je najbolji način donošenja odluka utrka za nečim što će vašem životu dati smisao, a nakon toga vjera da se možete nositi sa stresom.
Nhưng trên cương vị của một giáo sư toàn học, tôi muốn nói rằng rất ít người thực sự sử dụng giải tích một cách có ý thức và ý nghĩa trong cuộc sống hàng ngày của họ.
No, ovdje, kao profesor matematike, želim reći kako vrlo malo ljudi doista koristi infinitezimalni račun u svakodnevnom životu u svjesnom i korisnom obliku.
Nếu bạn không có, nghĩa là vì bạn không muốn có.
Ako nisi imao posao, to je bilo zato što ga nisi htio.
Thật ra, tính sáng tạo -- tôi định nghĩa như một quá trình sở hữu những ý tưởng nguyên bản có giá trị -- nó thường xảy ra trong quá trình tương tác của những cách nhìn nhận khác nhau về một vấn đề.
Zapravo, kreativnost – koju ja definiram kao sposobnost imanja originalnih ideja koje imaju vrijednost – najčešće se ispoljava u interakciji različitih načina „viđenja” stvari.
Sau hết, hãy nhìn vào những sự kiện sau: Chủ nghĩa đế quốc và thực dân xâm lược, chiến tranh thế giới, George W. Bush.
Uostalom, pogledajte sljedeće događaje: Imperijalizam i kolonizaciju, svjetske ratove, George W. Busha.
Và một lần nữa, ai đã nói rằng những suy nghĩ vô nghĩa nhất định không phải là những thứ thế giới cần đến.
Ipak, tko kaže da neki oblici iracionalnog razmišljanja nisu točno ono što je potrebno svijetu?
Bạn phải lắng nghe ngay hôm nay, vì chúng tôi sẽ là những lãnh đạo ngày mai, nghĩa là chúng tôi sẽ chăm sóc lại cho các bạn khi bạn già yếu.
Morate nam okrenuti uho danas, jer smo mi vođe sutrašnjice, što znači da ćemo mi voditi brigu o vama kad ćete biti stari i senilni.
Và, nếu các bạn không nghĩ điều này có ý nghĩa hãy nhớ rằng khoa học vô tính đã thành hiện thực, và có thể ta sẽ quay lại thời thơ ấu, trong trường hợp đó, bạn sẽ muốn được lắng nghe giống như thế hệ của tôi.
I u slučaju, da ne vidite kakvo to značenje ima za vas, zapamtite kako je danas kloniranje moguće, a to znači da će neki od vas ponovno biti djeca, i u tom slučaju, ćete željeti da vas čuju baš kao i moju generaciju.
Cuộc đời bạn sẽ có một ý nghĩa mới
Vaš život će imati novo značenje.
6.1037399768829s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?