Tulkojums no "uzticies" uz Vjetnamiešu

Tulkojumi:

tin

Kā izmantot "uzticies" teikumos:

Un Jēzus, redzēdams viņu ticību, sacīja paralizētajam: Uzticies, dēls, tavi grēki tev piedoti!
Ðức_Chúa_Jêsus thấy đức_tin của các ngươi đó, thì phán cùng người bại rằng: Hỡi con, hãy vững_lòng, tội_lỗi con đã được tha.
Bet Jēzus, atgriezies un ieraudzījis viņu, sacīja: Uzticies, meita, tava ticība tevi izdziedināja!
Ðức_Chúa_Jêsus xây mặt lại, thấy người đờn bà, thì phán rằng: hỡi con, hãy vững_lòng, đức_tin con đã làm cho con được lành.
Jautājums ir, vai tu uzticies viņa solījumam?
Câu hỏi là: Anh có tin hắn không?
Mums tas būtu jādara, bet... vai tu man uzticies?
Đó là điều ta nên làm, nhưng... Cô có tin tôi không?
Tu viņai uzticies, pat neko nezinot?
Anh đi theo bà ấy dù không biết?
Uzticies savam skolotājam. Un nepazaudē savu ceļu.
Tin tưởng sư phụ mình và đừng lầm đường lạc lối.
Un vai tu uzticies savam karalim?
Ngươi có tin vua của mi không?
Un tu viņam uzticies? - Nu nē!
Nếu mấy người đi nhà thờ với tôi mà biết...
Uzticies man, ja? Ja kādam ir lemts izdzīvot, tas ir Džons.
Hãy tin tôi, và nếu ai đó có thể sống sót, đó là John.
Noas, uzticies, ka Viņš runā tā, lai vari to saprast.
Noah, cháu phải tín nhiệm rằng Ngài phán theo cái cách... mà cháu có thể hiểu.
0.44992995262146s

Lejupielādējiet mūsu vārdu spēļu lietotni bez maksas!

Savienojiet burtus, atklājiet vārdus un izmēģiniet savu prātu katrā jaunajā līmenī. Vai esat gatavs piedzīvojumam?