Tulkojums no "pareizi" uz Vjetnamiešu


Kā izmantot "pareizi" teikumos:

Un tūdaļ viņa ausis atvērās, un viņa mēles saite atraisījās, un viņš runāja pareizi.
Tức_thì tai được mở ra, lưỡi được thong_thả, người nói rõ_ràng.
Bet Viņš tam sacīja: Tu pareizi esi spriedis.
Ðức_Chúa_Jêsus rằng: Ngươi đoán phải lắm.
Un Viņš tam sacīja: Tu pareizi atbildēji; dari tā, un tu dzīvosi!
Ðức_Chúa_Jêsus phán rằng: Ngươi đáp phải lắm; hãy làm điều đó, thì được sống.
Viņš tam sacīja: Pareizi, labais kalps, tu biji uzticams mazās lietās; tu valdīsi pār desmit pilsētām.
Chủ rằng: Hỡi đầy_tớ ngay lành kia, được lắm; vì ngươi trung_tín trong sự nhỏ_mọn, ngươi sẽ được cai_trị mười thành.
Jēzus sacīja viņai: Tu pareizi pateici: man nav vīra.
Ðức_Chúa_Jêsus lại phán: Ngươi nói rằng: Tôi không có chồng, là phải lắm;
Viņu starpā nebija vienprātības. Viņi aizgāja, kad Pāvils sacīja šo vienu vārdu: Svētais Gars pareizi runājis mūsu tēviem caur pravieti Isaju,
Bởi chưng họ không đồng ý với nhau và ra về, nên Phao-lô chỉ nói thêm lời nầy: Ðức Thánh Linh đã phán phải lắm, khi Ngài dùng đấng tiên tri Ê-sai mà phán cùng tổ phụ các ngươi rằng:
Bet mēs zinām, ka likums ir labs, ja to pareizi pielieto.
Vả, chúng_ta biết luật_pháp vẫn tốt_lành cho kẻ dùng ra cách chánh đáng,
Rūpīgi centies parādīties Dievam, ka tu esi uzticams strādnieks, kam bailes ir svešas un kas pareizi māca patiesības vārdus!
Hãy chuyên_tâm cho được đẹp_lòng Ðức_Chúa_Trời như người làm_công không chỗ trách được, lấy_lòng ngay_thẳng giảng_dạy lời của lẽ thật.
Un Viņš man sacīja: Raksti, jo šie vārdi ir vispatiesākie un pareizi.
Ðoạn, lại rằng: Hãy chép; vì những lời nầy đều trung_tín và chơn thật.
0.9386191368103s

Lejupielādējiet mūsu vārdu spēļu lietotni bez maksas!

Savienojiet burtus, atklājiet vārdus un izmēģiniet savu prātu katrā jaunajā līmenī. Vai esat gatavs piedzīvojumam?