A-hi-mát, con trai của Xa-đốc, nói cùng Giô-áp rằng: Xin cho phép tôi chạy đem cho vua tin lành nầy rằng Ðức Giê-hô-va đã xử công bình và giải cứu người khỏi kẻ thù nghịch mình.
Ahimaas, Sadokov sin, reče Joabu: "Idem javiti kralju veselu vijest da mu je Jahve pribavio pravdu izbavivši ga iz ruku njegovih neprijatelja."
Thần của Chúa Giê-hô-va ngự trên ta; vì Ðức Giê-hô-va đã xức dầu cho ta, đặng giảng tin lành cho kẻ khiêm nhường. Ngài đã sai ta đến đặng rịt những kẻ vỡ lòng, đặng rao cho kẻ phu tù được tự do, kẻ bị cầm tù được ra khỏi ngục;
Duh Jahve Gospoda na meni je, jer me Jahve pomaza, posla me da radosnu vijest donesem ubogima, da iscijelim srca slomljena; da zarobljenima navijestim slobodu i oslobođenje sužnjevima;
Sau khi Giăng bị tù, Ðức_Chúa_Jêsus đến xứ Ga-li-lê, giảng Tin-Lành của Ðức_Chúa_Trời,
A pošto Ivan bijaše predan, otiđe Isus u Galileju. Propovijedao je evanđelje Božje:
Nhưng khi chúng đã tin Phi-líp, là người rao giảng Tin Lành của nước Ðức Chúa Trời và danh Ðức Chúa Jêsus Christ cho mình, thì cả đờn ông, đờn bà đều chịu phép báp-tem.
Ali kad povjerovaše Filipu koji navješćivaše evanđelje o kraljevstvu Božjemu i o imenu Isusa Krista, krštavahu se - muževi i žene.
Sau khi Phi -e-rơ và Giăng đã làm chứng và Giăng đạo Chúa như thế, thì trở về thành Giê-ru-sa-lem vừa đi vừa giảng Tin Lành trong nhiều làng của người Sa-ma-ri.
Oni pak pošto posvjedočiše i dorekoše riječ Gospodnju, vratiše se u Jeruzalem navješćujući evanđelje mnogim selima samarijskim.
Còn Phi-líp thì người ta thấy ở trong thành A-xốt; từ đó người đi đến thành Sê-sa-rê, cũng giảng Tin Lành khắp những thành nào mình đã ghé qua.
a Filip se nađe u Azotu. I kako je prolazio, navješćivaše evanđelje svim gradovima dok ne stiže u Cezareju.
Ấy là lời Ngài đã phán cùng con cái Y-sơ-ra-ên, khi rao giảng tin lành về sự bình an bởi Ðức Chúa Jêsus-Christ, tức là Chúa của loài người.
Riječ posla sinovima Izraelovim navješćujući im evanđelje: mir po Isusu Kristu; on je Gospodar sviju.
Nhưng Phao-lô và Ba-na-ba ở lại tại thành An-ti-ốt, giảng Tin Lành và dạy đạo Chúa với nhiều người khác.
A Pavao i Barnaba ostadoše u Antiohiji naučavajući i navješćujući zajedno s mnogima drugima riječ Gospodnju.
như có chép rằng: Những bàn chơn kẻ rao truyền tin Lành là tốt_đẹp biết_bao!
Tako je pisano: Kako li su ljupke noge onih koji donose blagovijest dobra.
Nhưng chẳng phải mọi người đều nghe theo tin lành đâu; vì Ê-sai có nói rằng: Lạy Chúa, ai tin lời chúng tôi rao giảng?
Ali nisu svi poslušali blagovijesti - evanđelja! Zaista, Izaija veli: Gospodine, tko povjerova našoj poruci?
Thật vậy, Ðấng Christ đã sai tôi, chẳng phải để làm phép báp-tem đâu, nhưng để rao giảng Tin Lành, và chẳng dùng sự khôn khéo mà giảng, kẻo thập tự giá của Ðấng Christ ra vô ích.
Jer ne posla me Krist krstiti, nego navješćivati evanđelje, i to ne mudrošću besjede, da se ne obeskrijepi križ Kristov.
Nhưng nếu có ai, hoặc chính chúng tôi, hoặc thiên sứ trên trời, truyền cho anh em một tin lành nào khác với Tin Lành đã truyền cho anh em, thì người ấy đáng bị a-na-them!
Ali kad bismo vam mi, ili kad bi vam anđeo s neba navješćivao neko evanđelje mimo onoga koje vam mi navijestismo, neka je proklet!
Tôi đã nói rồi, nay lại nói lần nữa: Nếu ai truyền cho anh em một tin lành nào khác với Tin Lành anh em đã nhận, thì người ấy đáng bị a-na-them!
Što smo već rekli, to sad i ponavljam: navješćuje li vam tko neko evanđelje mimo onoga koje primiste, neka je proklet.
Kinh Thánh cũng biết trước rằng Ðức Chúa Trời sẽ xưng dân ngoại là công bình bởi đức tin, nên đã rao truyền trước cho Áp-ra-ham tin lành nầy: Các dân sẽ nhờ ngươi mà được phước.
A Pismo, predvidjevši da Bog po vjeri opravdava pogane, unaprijed navijesti Abrahamu: U tebi će blagoslovljeni biti svi narodi.
Hãy nhớ rằng Ðức Chúa Jêsus Christ, sanh ra bởi dòng vua Ða-vít, đã từ kẻ chết sống lại, theo như Tin Lành của ta,
Spominji se Isusa Krista, uskrsla od mrtvih, od potomstva Davidova - po mojem evanđelju.
Vì tin Lành nầy đã rao truyền cho chúng_ta cũng_như cho họ; những lời họ đã nghe không ích chi hết, vì trong khi nghe, chẳng lấy đức_tin nhận_lời đó thuộc về mình.
Jer nama je naviještena blagovijest kao i njima, ali njima Riječ poruke nije uskoristila jer se vjerom nisu pridružili onima koji su poslušali.
Và bây giờ tôi đem tin lành tới cho các người.
A sad donosim radosne vijesti vama.
Trại chủ giận đến độ gửi tôi đến cô nhi viện tin lành ở Bozeman.
Rančer je bio toliko ljut da me je poslao u sirotište u Bozeman.
Dù sao, nó nói về một cha xứ Tin Lành, không phải Công Giáo.
To je pjesma o protestantskom vikaru, a ne katoličkom popu.
Con nghĩ mình là gì, đạo Tin Lành hả?
Što misliš tko smo mi, protestanti?
Đó là ý tưởng của hội Tin lành nhằm đưa giáo dục tôn giáo thay thế cho các trường công ở những vùng thôn quê.
Evangelička inicijativa da omogući vjersko obrazovanje kao alternativu javnim školama u ruralnim zajednicama.
Rất nhiều người, trong số đó có nhà cải cách đạo Tin Lành Martin Luther, coi ý tưởng này là một sự nhạo báng Kinh Thánh.
Mnogi poput protestantskog reformatora Martina Luthera, smatrali su tu ideju skandaloznom naspram Svetog pisma.
khi họ là những cận thần... vị vua Công giáo... đã bị truất ngôi bởi những người đạo Tin lành.
Jakobiti, derivirano iz Jacobus, latinski za James, pošto su bili sljedbenici kralja Jamesa II, katoličkog kralja svrgnutog od strane protestanata..
Greer, nàng đang nói Lãnh chúa Castleroy là người đạo Tin Lành à?
Grir, hoćeš da mi kažeš da je Lord Keselroj protestant?
Đây là mục sư Đạo Tin Lành người có nhà thờ đã bị đốt cháy bởi người Công Giáo.
Ovo je protestantski svećenika čiju su crkvu spalili katolici.
Kể từ khi thần cải đạo, anh trai thần, Đức Vua của Navarre, đã đàm phán cho thần kết hôn với một nữ công tước Tin Lành.
Otkad sam se preobratio, moj brat, Kralj od Navare, pregovara da se oženim s protestantskom vojvotkinjom.
Ta sẽ không để một kẻ theo đạo Tin Lành, không uống rượu Bourbon cưới Claude đâu.
Neću dopustiti da se Klod uda za protestanta, pogotovo Bourbona.Lord Konde bi mogao da zahtijeva pravo na prijesto...
Condé là một tín đồ Tin Lành, đúng vậy, nhưng hắn giàu có, và anh trai hắn là vua.
Konde je protestant, ali je bogat, i njegov brat je kralj.
Hôn sự của em gái ta có lẽ sẽ không đủ, ta có thể phải đảo ngược lại sắc lệnh hoặc ban hành sắc lệnh mới để bảo vệ con chiên Tin Lành.
Brak moje sestre možda neće biti dovoljan. Morat ću da promijenim edikt, ili da napravim novi koji će štititi protestante.
Kế hoạch pha trộn dòng máu của người với bọn Tin lành, nhà Bourbons.
Plan je da se ujedini vaša loza sa protestantima, i to Burbonima.
Những phút giây tiếp theo của cuộc đời này sẽ quyết định con sẽ là một nạn nhân hãm hiếp hay là một nữ hoàng quyền lực không thể chạm tới bởi một cuộc nổi dậy của dân Tin Lành.
Sljedeći trenutci tvog života će te ili odrediti kao žrtvu ili kao moćnu kraljicu koju nije dotakao propali pokušaj ubojstva.
Max Weber nghĩ rằng đó chỉ dành cho người theo đạo Tin lành.
Max Weber je mislio da je ovo specifično za protestante.
Chúng ta biết bởi vì ngày nay hệ thống đạo đức không còn là hiện tượng phương Tây, Tin Lành.
Ovo znamo jer danas radna etika nije više samo fenomen protestanata sa zapada.
Các tôn giáo có từ các tín ngưỡng bản địa cho tới tôn giáo bộ tộc Yoruba, Hồi giáo, Đạo Tin lành,
Religije su se kretale od domorodačkih vjerovanja do jorube, muslimana i evangeličke kršćanske crkve.
Trường Đại học Bình Nhưỡng Khoa học và Công nghệ được thành lập bởi Tin Lành Phúc Âm phối hợp với chính quyền để dạy con cái của các quý tộc Bắc Hàn, mà không cải đạo, một án tử hình ở đó.
Znanstveno i tehnološko sveučiliše u Pjongjangu osnovali su evangelisti koji surađuju s režimom kako bi obrazovali sinove sjevernokorejske elite, bez pokušaja da ih preobrate, što se kažnjava smrću.
Nhưng để tôi kể cho các bạn nghe một câu chuyện 10 năm trước, tôi đã đến Ireland, giai đoạn Troubles (thời kì chủ nghĩa bè phái ở Ireland nửa sau TK20) tôi đến để hòa giải các xung đột và đã tiếp xúc với một số trẻ em Công Giáo và Tin Lành ở đây.
No reći ću vam što mi se dogodilo. Bio sam u Irskoj tijekom nereda prije deset godina, i radio sam s katoličkom i protestantskom djecom na rješavanju sukoba.
7.5613601207733s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?