Nismo mogli reći nikome u uredu, zbog mog velikog promaknuća koje predstoji.
Đừng nói chuyện không phải ở văn phòng bởi vì điều tuyệt vời là tôi đang được lên chức
U mojih 16 godina u uredu, radila sam na slučajevima 43 različita agenta.
Trong suốt 16 năm tôi làm cho Cục điều tra, tôi đã làm việc với 43 đặc vụ khác nhau.
Siguran sam da će biti uredu.
Tôi tin chắc họ sẽ yên ổn.
Što se dogodilo u tom uredu?
Chuyện gì đã xảy ra trong căn phòng đó?
Samo kažem, uvijek je dobro imati medaljista u uredu, s medaljom.
Tôi nói là thật tốt khi có 1 người được tăng huân chương trong phóng làm việc của các vị.
Ako se ikad pojaviš u mom uredu u izazovnoj odjeći, otpušten si, jasno?
Cậu mà tới phòng làm việc của tôi với bộ đồ thiếu vải kiểu đó thì coi như cậu bị đuổi. Hiểu chưa?
U mom uredu nema penjanja po ljestvici, ja provodim strogu disciplinu.
Không được đùa cợt trong văn phòng của tôi.\ Cũng như trong cả công ty. Được chứ?
Jedan od softverskih inženjera u Samovu uredu danas je ubijen, sudjelovao je u NASA-inom mapiranju Mjeseca.
Nghe này. Một trong số những kỹ sư phần mềm tại nơi Sam làm việc bị giết. Ông ta có tham gia vào chương trình mặt trăng của NASA.
Imate najveću stopu povratka u zatvor u svojem uredu.
Anh có tỷ lệ tái phạm nhiều nhất trong trụ sở của anh.
Pa, teško da se u uredu mogu pojaviti u pidžami.
Ừ, thì đến văn phòng mà mặc đồ ngủ đâu được.
Boney je pronašla gaćice u mom uredu, gdje povremeno Andie i ja...
Boney tìm thấy một cặp quần lót trong văn phòng anh... Nơi mà thỉnh thoảng Andie và anh...
Imamo optužujuće crvene gaćice u vašem uredu.
Anh bị buộc tội bằng một cặp quần lót đỏ trong văn phòng.
Uredu, ali moramo znati kako završava.
Nhưng chúng ta cần có một đoạn kết, em không nghĩ thế sao?
Uredu, Bristow 2BG. –Što radite u British Petrolumu, g.
Rõ. Bristow 2 Bravo Gulf. Anh làm gì ở BP, anh Sims?
Zato sam u vašem uredu, a ne u Berkeleyu.
Đó là lý do tôi đến đây chứ không phải Berkeley.
Sad je moj brat samo običan muškarac za radnim stolom u dosadnom uredu.
Giờ anh trai tôi chỉ là một người đàn ông bình thường ngồi tại bàn làm việc... trong một văn phòng nhàm chán.
Dakle što su ti prekidi koji se događaju u uredu a koji se ne događaju na drugim mjestima?
Vậy nên những gián đoạn mà xảy ra tại văn phòng thật ra không diễn ra tại những nơi khác?
To su dakle stvari koje ne pronalazite drugdje, ali ih ima u uredu.
Nên những vấn đề này chúng ta không tìm thấy ở đâu khác ngoài văn phòng.
Dati im četiri sata tišine u uredu će biti nevjerojatno vrijedno.
Tạo điều kiện cho nhân viên có bốn tiếng làm việc yên lặng tại công ty là một điều rất có giá trị.
I shvatila sam kako ne zna gdje se u njegovom uredu nalazi ženski zahod.
Và tôi nhận ra rằng anh ấy không biết phòng vệ sinh nữ ở đâu.
A ja kažem, "Želite li mi reći kako sam ja jedina žena koja je, u cijeloj godini, sklopila posao u ovom uredu?"
Và tôi lại hỏi: "Vậy là anh nói với tôi rằng tôi là người phụ nữ duy nhất từng đến làm ăn ở văn phòng này trong vòng năm qua?"
U drugu ruku, to je košmar; znači samo to da ćete još više vremena provoditi u prokletom uredu.
Nhưng mặt khác, nó là cơn ác mộng, điều đó có nghĩa là, bạn bỏ nhiều thời gian hơn ở nơi công sở chết tiệt.
A ja sam pomislio, pa, to ima pretenciozno ime, posebno jer cijeli sustav pokreće jedno računalo u njegovom uredu.
Và tôi nghĩ rằng đó quả là một tên gọi tự phụ, bởi vì toàn bộ hệ thống được chạy trên chiếc máy tính của anh ta.
Theodor Geisel poznatiji kao Dr. Seuss odsanjario je većinu svojih nevjerojatnih ostvarenja u svom osamljenom uredu u tornju zvonika, iza svoje kuće u La Jollai u Kaliforniji.
Theodor Geisel, được biết đến nhiều hơn với cái tên giáo sư Seuss ông ấy nằm mơ về những tác phẩm kỳ diệu của mình trong văn phòng gác chuông lẻ lôi mà ông ấy có phía sau nhà ở La Jolla bang California
Dakle, živio još jedan dan u uredu.
Nên đây sẽ là 1 ngày mới ở văn phòng.
Zamislite ovo: Ponedjeljak je ujutro, nalazite se u uredu, spremate se za dan na poslu, a taj neki čovjek kojeg kao znate, niže iz hodnika, došeće ravno u vaš odjeljak i ukrade vam stolac.
Hãy hình dung một buổi sáng thứ hai bạn đến văn phòng sẵn sàng cho một ngày làm việc đột nhiên, một gã bạn chỉ quen xã giao đến phòng và lấy chiếc ghế của bạn đi
Sjedim u uredu bez prozora u Uredu nezavisnog vijeća podno zujećih flourescentnih svjetilji.
Tôi đang ngồi trong một văn phòng không có cửa sổ trong văn phòng của Independent Counsel dưới tiếng đèn huỳnh quang
No, činilo se da nešto nije uredu.
Nhưng có gì đó cảm thấy sai.
MH: Znači ne moram nabaviti točak za trčanje u uredu?
MH: Vậy là không cần để máy chạy bộ ở văn phòng đâu nhỉ?
Ne moraju biti u uredu u neko određeno rijeme, ili uopće.
Họ không cần phải có mặt ở văn phòng vào một thời gian nhất định, hoặc bất kỳ lúc nào.
I dok se mi brinemo o slijedećem poslu u uredu, novom dizajnu kojeg možemo uzeti, kako bi zadržali naše radnike.
Và khi chúng ta lo lắng về công việc tiếp theo trong văn phòng, về thiết kế tiếp theo chúng ta có thể giành được, để cứu các công nhân của chúng ta.
Ali je, zbilja nas je oslobodila stola u uredu.
Nó đang giải phóng chúng ta khỏi bàn làm việc.
3.0716478824615s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?