``` Nhớ - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "nhớ" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "nhớ" trong câu:

Nhớ nhắc tôi lấy cái này.
Molim vas ne dopustite mi da ovo zaboravim.
Hãy ghi nhớ, ghi nhớ ngày 5 tháng 11.
Sjeti se, sjeti, studeni je peti.
Các ngươi há chưa hiểu, cũng không nhớ năm cái bánh cho năm ngàn người, và các ngươi lượm được mấy giỏ đầy bánh thừa sao?
Zar još ne shvaćate, ne sjećate li se onih pet kruhova na pet tisuća i koliko košara nakupiste?
Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế_gian, hễ nơi nào Tin_Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người.
Zaista, kažem vam, gdje se god bude propovijedalo evanđelje, po svem svijetu, navješćivat će se i ovo što ona učini - njoj na spomen."
Nhưng Áp-ra-ham trả lời rằng: Con ơi, hãy nhớ lúc ngươi còn sống đã được hưởng những sự lành của mình rồi, còn La-xa-rơ phải những sự dữ; bây giờ, nó ở đây được yên ủi, còn ngươi phải bị khổ hình.
Reče nato Abraham: 'Sinko! Sjeti se da si za života primio dobra svoja, a tako i Lazar zla. Sada se on ovdje tješi, a ti se mučiš.
Nhưng_Ðấng_Yên ủi, tức_là Ðức_Thánh_Linh mà Cha sẽ nhơn danh ta sai xuống, Ðấng ấy sẽ dạy_dỗ các ngươi mọi sự, nhắc lại cho các ngươi nhớ mọi điều ta đã phán cùng các ngươi.
Branitelj - Duh Sveti, koga će Otac poslati u moje ime, poučavat će vas o svemu i dozivati vam u pamet sve što vam ja rekoh.
Người đờn bà, lúc sanh đẻ thì đau_đớn, vì giờ mình đến rồi; song khi đứa con đã lọt_lòng, người không còn nhớ sự khốn_khổ mình nữa, mừng rằng mình đã sanh ra một người trong thế_gian.
Žena kad rađa, žalosna je jer je došao njezin čas; ali kad rodi djetešce, ne spominje se više muke od radosti što se čovjek rodio na svijet.
Nhưng lúc người được đầy bốn mươi tuổi rồi, trong lòng nhớ đến, muốn đi thăm anh_em mình là con_cái Y-sơ-ra-ên.
"Kad mu bijaše četrdeset godina, ponuka ga srce da pohodi braću svoju, sinove Izraelove.
Khi người nhớ đến sự vâng lời của anh_em hết_thảy, và anh_em tiếp người cách sợ_sệt run_rẩy dường nào, thì tình_yêu thương của người đối_với anh_em càng bội lên.
I njegovo je srce prema vama još nježnije kad se sjeti poslušnosti svih vas, kako ga sa strahom i trepetom primiste.
Ta cũng nhớ đến đức tin thành thật của con, là đức tin trước đã ở trong Lô-ít, bà nội con, và trong Ơ-nít, mẹ con, ta chắc rằng nay cũng ở trong con nữa.
imajući na pameti neprijetvornu vjeru koja je u tebi - onu vjeru koja je najprije prebivala u tvojoj baki Loidi i tvojoj majci Euniki, a uvjeren sam, i u tebi.
Hãy nhớ rằng Ðức Chúa Jêsus Christ, sanh ra bởi dòng vua Ða-vít, đã từ kẻ chết sống lại, theo như Tin Lành của ta,
Spominji se Isusa Krista, uskrsla od mrtvih, od potomstva Davidova - po mojem evanđelju.
Nhưng anh_em, là kẻ rất yêu_dấu, hãy nhớ lấy những lời mà các sứ đồ của Ðức_Chúa_Jêsus_Christ chúng_ta đã nói trước.
A vi, ljubljeni, sjetite se riječi što ih prorekoše apostoli Gospodina našega Isusa Krista.
Điều cuối cùng ông nhớ là gì?
Što je zadnje čega se sjećate?
Điều cuối cùng anh nhớ là gì?
Što je zadnje čaga se sječaš?
Anh nhớ em, nhiều hơn mức anh có thể chịu đựng, nhưng... chúng ta đã bên nhau rồi.
Nesnosno mi nedostaješ, ali... Proveli smo mi svoje vrijeme.
Ta cần có câu chuyện hợp lí đề phòng trí nhớ cô ấy trở lại.
Moramo uskladiti priče o tome kako ju je Frank napao, ako joj se pamćenje vrati.
Hơn nữa khi một gã Đức gặp một Sigfried thật ở ngoài đời, đáng nhớ phết đấy.
A kad Nijemac sretne pravog Siegfrieda, to je velika stvar.
Còn nhớ bố đã nói gì không?
Sjećaš li se što si mi rekao?
Như trong lúc này, tôi nhớ ra rằng nó có ít khinh nghiệm từ thế giới hoang dã.
U ovakvim vremenima, sjećam se da i on ima malo iskustva u stvarnom svijetu kao i ja.
Ta nhớ rõ thành trì này trong những ngày huy hoàng xưa kia.
Sjećam se ovoga grada iz divnih davnašnjih dana.
Em còn nhớ gì trước khi tham gia nhiệm vụ không?
Imaš li ikakva sjećanja od prije misije?
(vỗ tay) Điều này gợi tôi nhớ đến một tiêu đề báo tôi đọc gần đây "Giáo dục: Một Sự Ngăn Cách Lớn"
(Pljesak) To me podsjeća na naslov koji sam nedavno vidjela: "Obrazovanje: Velika podijela".
Điều đầu tiên là, thay vì có những tháng trôi qua dần bị lãng quên, thì thời gian trở nên đáng nhớ hơn nhiều.
Prva je bila, umjesto mjesece koji su proletjeli i koje bih zaboravio, vrijeme je bilo puno više vrijedno spomena.
Và tôi nhớ chính xác nơi tôi đã ở và những việc tôi làm vào ngày hôm đó.
I točno se sjećam gdje sam bio i što sam radio taj dan.
Chúng ta chỉ ghi nhớ 25% những gì nghe được
Zadržimo samo 25 posto onoga što čujemo.
Và họ nhớ về một người, một người Đức tuyệt vời, mỗi khi một thiết bị kể chuyện mới được ra lò.
I sjetili su se čovjeka, jednog iznimnog Nijemca, svaki put kad je nov uređaj za pripovijedanje iskočio.
Đặt cái "miệng" ở trên cây, đó sẽ là "thằng ngốc" Để dễ nhớ thì, bởi cái "cây" mà biết nói thì sẽ khá ngốc ngếch.
Stavite usta na vrh stabla, i napravili ste "idiota" (smijeh). Lagano je za zapamtiti, budući da je drvo koje priča prilično idiotska ideja.
Tôi không thể đi, nói, đọc, viết hoặc nhớ lại bất kỳ cái gì của cuộc sống tôi.
nisam mogla hodati, govoriti, čitati, pisati ili se prisjetiti bilo čega iz svog života.
Đó là một giọng nói nhỏ nói với tôi: "Này, nhớ mua chuối trên đường về nhà nhé.
To je onaj glasić koji mi kaže: "Hej, moraš se sjetiti kupiti banane na povratku kući.
Tôi không thể nhớ số ở nơi làm, nên tôi nhớ rằng, trong phòng làm việc tôi có một cái danh thiếp ghi số của mình trên đó.
Nisam se mogla sjetiti telefonskog broja na poslu, ali sam se sjetila da u radnoj sobi imam posjetnicu na kojoj piše moj broj.
Tôi luôn dạy học trò của mình "Nếu gặp phải một giai kết tránh, nhớ đá lông mày lên, để mọi người biết mà nghe tiếp" (Tiếng cười)
Uvijek kažem svojim studentima, "Ako imate deceptivnu kadencu obavezno podignite svoje obrve kako bi svi to znali." (Smijeh)
Ví dụ như bố tôi là một kỹ sư hóa học và tôi hoàn toàn không nhớ có bất cứ 1 lần nào trong suốt 40 năm làm việc có người hỏi ông liệu ông có sợ trở thành một kỹ sư hóa học không.
Na primjer, moja tata je inženjer kemije. Ne sjećam se da ga je itko u njegovih 40 godina karijere upitao boji li se biti inženjerom kemije.
Đầu tiên, nếu bạn là loại người đó, như anh chàng không áo đứng nhảy một mình, nhớ rằng sự quan trọng là sự ủng hộ những người làm theo đầu tiên giống như bạn rõ ràng nó là về xu hướng, không phải bạn.
Prvo, ako ste vi tip čovjeka, poput ovog rasplesanog tipa bez majice koji je plesao sam, zapamtite važnost tretiranja svojih prvih par sljedbenika kao sebi ravnih, tako da bude jasno da se radi o pokretu, a ne o vama.
Và, nếu các bạn không nghĩ điều này có ý nghĩa hãy nhớ rằng khoa học vô tính đã thành hiện thực, và có thể ta sẽ quay lại thời thơ ấu, trong trường hợp đó, bạn sẽ muốn được lắng nghe giống như thế hệ của tôi.
I u slučaju, da ne vidite kakvo to značenje ima za vas, zapamtite kako je danas kloniranje moguće, a to znači da će neki od vas ponovno biti djeca, i u tom slučaju, ćete željeti da vas čuju baš kao i moju generaciju.
Họ bảo, chúng tôi có sản phẩm mà có thể dừng chương trình trực tiếp, tua qua quảng cáo, tua lại chương trình trực tiếp và nhớ những thói quen xem của bạn thậm chí bạn chưa từng hỏi."
Rekli su, "Mi imamo proizvod koji će zaustaviti TV uživo, preskočiti promotivne spotove, premotati TV uživo i memorizirati vaše navike gledanja bez da ste ga to pitali."
Nó dừng chương trình trực tiếp, bỏ qua đoạn quảng cáo, nhớ những thói quen xem phim của bạn, vân vân."
On zaustavlja živi prijenos, preskače promotivne spotove, memorizira vaše navike gledanja, itd., itd."
Nếu bạn muốn nâng cấp độ, hãy nhớ, thủ phạm chính, về việc hủy hoại môi trường và sức khỏe chính là thịt đỏ đã qua chế biến.
Ako želite otići na slijedeću razinu, zapamtite, glavni krivci, u smislu štete za okoliš i zdravlje, su crvena i procesuirana mesa.
4 năm trước tôi cũng đứng nói ở đây tôi nhớ thời đó, người ta không đăng mấy bài nói lên mạng
Bio sam ovdje prije četiri godine, i sjećam se kako tada govore nisu stavljali na Internet;
Gần đây tôi nhớ ra là hồi nhỏ tôi được cho một cây guitar cũng cùng thời khi Eric Clapton có cây đàn đầu tiên.
Nedavno sam shvatio kako sam dobio gitaru kao dijete otprilike istovremeno kada ju je dobio i Eric Clapton.
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
Sjetite se kad je ova plava kutija bila sama, vodeći svijet, živeći vlastiti život.
Nhưng anh nên nhớ, những người ở Baghdad, ở Iraq, ở Afghanistan -- họ không cần phải xem đoạn phim này; vì ngày nào họ cũng thấy cảnh đó.
No, sjetite se, ljudi u Bagadu, ljudi u Iraku, ljudi u Afganistanu... oni ne trebaju vidjeti tu snimku; oni to gledaju svaki dan.
1.8216898441315s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?