``` Sjetiti - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "sjetiti" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "sjetiti" trong câu:

Ne mogu se sjetiti ničega više.
Tôi không thể nhớ được gì nữa.
iskazati dobrotu ocima našim i sjetiti se svetog Saveza svojega,
Ngài tỏ lòng thương_xót đến tổ_tông chúng_tôi, Và nhớ lại giao_ước thánh của Ngài,
Ali kad se probudim, ne mogu se svega sjetiti.
Nhưng mà khi cháu thức dậy Cháu không thể nhớ gì cả.
Nisam sigurna želi li se sjetiti što se ovdje dogodilo.
Tôi không chắc là muốn nhớ những gì đã xảy ra dưới này.
Ne mogu se sjetiti ničeg drugog.
Nhưng bây giờ tôi không nghĩ được gì cả.
Što ako se ne želim sjetiti?
Nếu tôi không muốn nhớ thì sao?
Borili smo se jedan pored drugog otkako se mogu sjetiti.
Từ khi tôi nhớ được thì chúng ta đã chiến đấu bên nhau rồi.
Ne mogu se sjetiti njenog imena.
Con... con không nhớ rõ tên
Zašto se ne mogu sjetiti ničega?
Sao toi không nhớ gì cả?
Ako se ne možete sjetiti misli, vi ste zaglavljeni.
Nếu bạn không thể nghĩ ra một giải pháp, bạn chết cứng.
Kada budem na smrtnoj postelji, sjetiti ću se jedne priče više od svih drugih.
Vào thời điểm cuối cuộc đời tôi, tôi sẽ nhớ tới một chuyện hơn là những thứ khác.
I vjerojatno se možete sjetiti još mnogih primjera iz svakodnevnog života.
Và bạn có thể nghĩ được rất, rất nhiều thứ khác trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Kad pjeva pjesme iz našeg djetinjstva, prisjećajući se riječi kojih se čak ni ja ne mogu sjetiti, podsjeti me koliko malo znamo o umu i koliko divne moraju biti njegove nepoznanice.
Khi em hát những bài hát từ thời thơ ấu của chúng tôi, cố gắng nhớ những từ mà đến tôi cũng không thể, em ấy gợi nhớ cho tôi một điều rằng: chúng ta biết ít về bộ não đến như thế nào, và cái ta chưa biết phải tuyệt vời đến thế nào.
Ne mogu se sjetiti prvog trenutka kad sam se susrela s autizmom, no ne mogu ni u sjećanje prizvati dan bez njega.
Và tôi không thể nhớ thời điểm đầu tiên tôi tiếp cận với chứng tự kỷ, nhưng tôi không thể nhớ một ngày mà không có nó.
Svrha ovog projekta je, kao prvo: Mrzim činjenicu što se ne mogu sjetiti stvari koje sam napravio u prošlosti.
Mục đích của cái dự án này là tôi ghét việc mình đã chẳng nhớ nổi những việc đã làm trong quá khứ
Tko se može sjetiti što je rekao prije godinu dana?
Ý tôi là ai có thể nhớ được những gì họ nói một năm trước
To je onaj glasić koji mi kaže: "Hej, moraš se sjetiti kupiti banane na povratku kući.
Đó là một giọng nói nhỏ nói với tôi: "Này, nhớ mua chuối trên đường về nhà nhé.
Nisam se mogla sjetiti telefonskog broja na poslu, ali sam se sjetila da u radnoj sobi imam posjetnicu na kojoj piše moj broj.
Tôi không thể nhớ số ở nơi làm, nên tôi nhớ rằng, trong phòng làm việc tôi có một cái danh thiếp ghi số của mình trên đó.
Auguste je bila u bunilu i nije se mogla sjetiti najosnovnijih detalja svog života.
Auguste bị ảo giác và không nhớ được những chi tiết cơ bản nhất về cuộc đời mình.
Provela sam nekoliko mjeseci pokušavajući sve što sam se mogla sjetiti da pronađem knjigu prevedenu na engleski iz države, činilo se da je jedina opcija koja mi je ostala da probam vidjeti hoće li netko prevesti nešto za mene od početka.
Sau khi dành nhiều tháng trời thử mọi cách tôi có thể nghĩ ra để tìm một cuốn sách từ đất nước này đã được dịch sang tiếng Anh, dường như phương án còn lại duy nhất mà tôi có là tìm một tác phẩm nào đó được dịch từ đầu đến cuối
Tako sam, eksperimentirajući na brojnim zabačenim mejstima, došao do najzabačenijeg mjesta kojeg sam se mogao sjetiti.
Tôi đã thí nghiệm ở mọi vùng hẻo lánh Tôi đã đến vùng hẻo lánh nhất mà tôi có thể nghĩ tới
1.0901539325714s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?