``` Mai - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "mai" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "mai" trong câu:

Nó làm tôi hãnh diện khi biết những người lính có thực lực sẽ dẫn đầu trận chiến ngày mai.
Da znate da pucam od ponosa pri saznanju da će vojnici vašeg kalibra sutra predvoditi napad.
Ừ, ngày mai xuất phát để đưa con bé tới trường
Da, krećemo sutra. Vozim je natrag u školu.
Bên-gia-min là một con chó sói hay cấu-xé; Ban mai đi đánh chết mồi, Chiều phân chia mồi đã được.
Benjamin je vuk grabežljivi, lovinu on jutrom jede, a navečer plijen dijeli."
Ðức Giê-hô-va định kỳ mà rằng: Ðến mai, Ðức Giê-hô-va sẽ làm sự đó tại trong xứ.
Jahve je odredio i vrijeme, rekavši: "Sutra će Jahve izvesti ovo u zemlji."
Vừa đến mai, Ðức Giê-hô-va làm sự đó, hết thảy súc vật của người Ê-díp-tô đều chết; nhưng của dân Y-sơ-ra-ên chẳng chết một con nào.
Sutradan Jahve tako i učini. Sva stoka Egipćana ugine, a od stoke Izraelaca nije uginulo ni jedno grlo.
thì mai, tại giờ nầy, ta sẽ làm một đám mưa đá lớn, đến đỗi tại xứ Ê-díp-tô từ khi khai sáng cho đến ngày nay chẳng có đám mưa nào giống như vậy.
Sutra u ovo doba pustit ću tuču tako strašnu kakve u Egiptu još nije bilo otkad je postao do sada.
Ðức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy đi đến cùng dân sự, khiến dân giữ mình thánh sạch ngày nay và ngày mai, cùng phải giặt áo xống mình.
"Pođi k narodu", reče Jahve Mojsiju, "i posvećuj ga danas i sutra. Neka opere svoju odjeću;
A-rôn thấy vậy, bèn lập một bàn thờ trước mặt tượng bò đó; đoạn, người la lên rằng: Sáng mai sẽ có lễ tôn trọng Ðức Giê-hô-va!
Vidjevši to Aron, sagradi pred njim žrtvenik a onda najavi: "Sutra neka se priredi svečanost u čast Jahvi!"
Hỡi kẻ ít đức_tin, loài cỏ ngoài đồng, là giống nay còn sống, mai bỏ vào lò, mà Ðức_Chúa_Trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống_chi là các ngươi!
Pa ako travu poljsku, koja danas jest a sutra se u peć baca, Bog tako odijeva, neće li još više vas, malovjerni?"
Hỡi kẻ ít đức_tin, nếu loài cỏ ngoài đồng là loài nay sống mai bỏ vào lò, mà Ðức_Chúa_Trời còn cho mặc thể ấy, huống_chi là các ngươi!
Pa ako travu koja je danas u polju, a sutra se u peć baca Bog tako odijeva, koliko li će više vas, malovjerni!"
Còn chúng_ta đi hết đường_thủy, thì ở thành Ty-rơ sang thành Bê-lô-lê-mai, chào thăm anh_em và ở lại với họ một ngày.
Tako dovršismo plovidbu. Iz Tira stigosmo u Ptolemaidu. Pozdravili smo braću i ostali jedan dan u njih.
Thưa rằng: Người Giu-đa đã định xin quan, đến ngày mai, bắt Phao-lô đứng trước tòa công luận, như là họ muốn tra xét việc của người cho kỹ càng hơn.
"Židovi su se, reče on, dogovorili da te zamole da im sutra Pavla dovedeš u Vijeće kao da se kane točnije raspitati o njemu.
Sáng mai con gọi cho mẹ nhé.
Ja sam dobro. Nazvat ću te ujutro.
Nếu ngày mai còn sưng thì chúng ta đành phải cắt bỏ nó đi
Ako ne splasne do sutra odrezat ćemo.
Giờ này, ngày mai, đàn cú sẽ đến và các bậc phụ huynh không muốn một kẻ như thầy dạy con cái họ.
Sutra ce poceti stizati sove i roditelji nece htjeti da im netko poput mene poducava djecu.
Michael Scofield sẽ bị chuyển đi vào sáng mai.
Michael Scofield će sutra na put.
Người là kết nối của con vào Vũ trụ cho đến mai sau.
Ti si moja veza sa svemirom i svime što dolazi poslije. Ja sam tvoj i ti si moja.
Mai anh phải đi làm sớm.
Uvijek si bio tu za mene.
Nếu nó hoạt động, khi hạ cánh ngày mai, tôi sẽ khao các anh một chầu.
AKO OVO PRORADI, SUTRA KADA SE SPUSTIMO, ČASTIM MOMKE TURU PIĆA.
Họ sẽ rất vui mừng khi sáng mai nó xuất hiện lại.
Bit će oduševljeni kada se ujutro pojavi.
Tôi không muốn ngày mai... quay phim về những hành động anh hùng, quả cảm trên bãi biển đó.
Bilo bi mi draže ne snimati junačka i odvažna djela sutra na tom žalu.
Anh ta sẽ sẵn sàng ra trận vào lúc 6 giờ sáng mai.
Bit će spreman za borbu do sutra u 06:00.
Chúng biết bọn ta sẽ đến bãi biển vào ngày mai.
Znaju da sutra dolazimo na žal.
Em không muốn đi vào ngày mai.
Ne osjećam da bih trebala otići sutra.
Anh ấy nghĩ Velveeta là tên của phô mai.
Misli i da je Velveeta sir.
Ngày mai bố phải đến Nevada
O, hvala ti. Tata ide sutra za Nevadu.
Con đang tìm kiếm một nơi để ngày mai tập hợp.
Tražio sam mesto za sutrašnje okupljanje.
Cá ngừ húng quế hay thịt heo và phô mai chedda.
Tunjevinu s bosiljkom ili šunku sa sirom?
Mở cổng ngay hoặc có thể ngày mai cậu sẽ có việc mới đấy.
Otvori ova vrata i možda ćeš sutra imati posao.
Có người mời tôi tới cuộc họp, nhưng lại không xếp chỗ được cho tôi ở trong cái hội trường đấy, "Ngay mai tôi phải dắt cho đi dạo.
Netko me pozvao na sastanak, ali me nije mogao primiti na redovni sastanak u uredu, i rekao je, "Moram šetati svoje pse sutra. Možete li onda doći?"
Nó có nghĩ là ngày mai, sau một ngày và một đêm.
To ujedno znači i sutra, nakon dana i nakon noći.
(Tiếng cười) Nhưng nói người Mỹ không hiểu được sự mỉa mai là không đúng, nhưng tôi chỉ muốn bạn biết rằng đó là những gì mọi người đang nói về bạn sau lưng bạn.
(Smijeh) Ali nije istina da Amerikanci ne razumiju ironiju, nego ja jedino želim da znate da je to ono što vam ljudi govore iza vaših leđa.
Dạng như, khi bạn rời khỏi phòng khách nhà nào đấy ở châu Âu, người ta nói, may mắn thay, không ai mỉa mai trước sự hiện diện của bạn.
Znate, kad napustite svoje dnevne boravke u Europi, ljudi kažu, zahvalno, nitko u vašoj prisutnosti nije bio ironičan.
Nhưng tôi biết rằng người Mỹ hiểu được sự mỉa mai Khi tôi tình cờ biết được đạo luật "Không đứa trẻ nào bị bỏ lại phía sau."
Ali, znao sam da Amerikanci razumiju ironiju čim sam naišao na onaj zakon zvan "Nijedno zapostavljeno dijete".
Đây là Đức Mẹ Mary xuất hiện trên miếng bánh kẹp phô-mai mà tôi đã được cầm ở sòng bạc Las Vegas, tất nhiên, người Mỹ là vậy đó.
Sad, ovdje se Djevica Marija pojavila na sandviču od sira -- koji sam zapravo držao u kasinu u Las Vegasu, naravno, jer to ovo Amerika.
nếu bạn đi gia hạn bằng vào ngày mai, bạn đi tới Văn phòng giao thông, và bạn sẽ gặp một trong những thứ đơn này, rằng nó sẽ thực sự thay đổi cách cư xử của bạn?
ako biste sutra krenuli produžiti vozačku dozvolu, otišli u DMV i susreli se s jednim od tih obrazaca, da bi oni zapravo promijenili vaše ponašanje?
Bạn phải lắng nghe ngay hôm nay, vì chúng tôi sẽ là những lãnh đạo ngày mai, nghĩa là chúng tôi sẽ chăm sóc lại cho các bạn khi bạn già yếu.
Morate nam okrenuti uho danas, jer smo mi vođe sutrašnjice, što znači da ćemo mi voditi brigu o vama kad ćete biti stari i senilni.
chúng ta phải chuyển từ mô hình công nghiệp sang nông nghiệp, làm sao để mỗi ngôi trường đều có thể bắt đầu ngay trong nay mai.
Ali moramo odustati od industrijskog modela i prijeći na poljoprivredni model u kojem već sutra svaka škola može procvjetati.
Nhưng anh có thấy một điều mỉa mai rằng để mình rọi sáng được tới đó, thì anh, bản thân anh, phải che giấu nguồn gốc của nó?
Ali ne vidite li ironiju u činjenici da, da biste osvjetlili s tim svjetlom, sami morate tajiti svoje izvore?
1.3528919219971s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?