``` Sutra - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "sutra" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "sutra" trong câu:

Odlazim sutra i vodim te sa sobom.
và tôi sẽ đưa cô đi cùng.
I poručiše Nahašu: "Sutra ćemo izaći k vama, pa učinite s nama što vam bude drago."
và nói cùng người Am-môn rằng: Ngày_mai, chúng_ta sẽ đi ra cùng các ngươi, các ngươi sẽ đãi chúng_ta theo ý mình lấy_làm phải.
Potom reče Jonatan Davidu: "Sutra je mladi mjesec i opazit će se da te nema, jer će tvoje mjesto biti prazno.
Giô-na-than tiếp rằng: Mai là ngày mồng một, sự vắng_mặt anh người_ta ắt sẽ thấy; vì chỗ anh sẽ trống.
"Dođite, donijet ću vina; napit ćemo se pića žestoka, i sutra će biti kao danas, izobilje veliko, preveliko!"
Nó nói rằng: Hãy đến, ta sẽ lấy rượu, chúng_ta say vì rượu_mạnh; ngày_mai sẽ cũng_như ngày_nay, trọng_thể quá bội.
Pa ako travu poljsku, koja danas jest a sutra se u peć baca, Bog tako odijeva, neće li još više vas, malovjerni?"
Hỡi kẻ ít đức_tin, loài cỏ ngoài đồng, là giống nay còn sống, mai bỏ vào lò, mà Ðức_Chúa_Trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống_chi là các ngươi!
Pa ako travu koja je danas u polju, a sutra se u peć baca Bog tako odijeva, koliko li će više vas, malovjerni!"
Hỡi kẻ ít đức_tin, nếu loài cỏ ngoài đồng là loài nay sống mai bỏ vào lò, mà Ðức_Chúa_Trời còn cho mặc thể ấy, huống_chi là các ngươi!
A on će njima: "Idite i kažite toj lisici: 'Evo, izgonim đavle i liječim danas i sutra, a treći dan dovršujem.
Ngài đáp rằng: Hãy đi nói với con chồn cáo ấy rằng: Ngày_nay, ngày_mai, ta đuổi quỉ chữa bịnh, đến ngày thứ_ba, thì đời ta sẽ xong rồi.
Ali danas, sutra i prekosutra moram nastaviti put jer ne priliči da prorok pogine izvan Jeruzalema.'"
Nhưng ngày_nay, ngày_mai, và ngày_kia ta phải đi, vì không có_lẽ một đấng tiên_tri phải chết ngoài thành Giê-ru-sa-lem.
"Židovi su se, reče on, dogovorili da te zamole da im sutra Pavla dovedeš u Vijeće kao da se kane točnije raspitati o njemu.
Thưa rằng: Người Giu-đa đã định xin quan, đến ngày mai, bắt Phao-lô đứng trước tòa công luận, như là họ muốn tra xét việc của người cho kỹ càng hơn.
De sada, vi što govorite: "Danas ili sutra otići ćemo u taj i taj grad, provesti ondje godinu, trgovati i zaraditi",
Hỡi anh_em, là kẻ nói rằng: Hôm_nay hoặc ngày_mai, ta sẽ đi đến thành kia, ở đó một năm, buôn_bán và phát_tài,
Sutra mi je prva premijera na Broadwayu.
Mai là tối công diễn đầu tiên của tôi ở Broadway.
I sutra će biti loših dečki.
Để lại ít tội phạm cho ngày mai.
Razgovarat ćemo na expou, Hammer održava neku prezentaciju sutra navečer.
Nói về triển lãm, Hammer sẽ tổ chức vào tối mai
Nadam se da se vidimo sutra.
Hy vọng mai sẽ được gặp anh.
Baš sam sretna što sutra odlazim!
Vui quá, ngày mai được về nhà rồi
Očekuje novu dostavu zmajeva za njegovu vojsku do sutra.
Ông ta đang chờ một lô rồng mới chuyển đến đội quân của ông ta vào ngày mai.
Zar ne želiš brže stići tamo gdje si krenula, jer ćeš sutra krepati, matora kurvo?
"Bạn không muốn đến nơi muốn đến nhanh hơn à "có thể chết bất cứ lúc nào, như là ngày mai"
Hoćeš li se vratiti sutra, Calebe?
Ngày mai anh có quay lại không, Caleb?
Nazvat ću te sutra, u redu?
Ngày mai mẹ sẽ gọi cho con, được chứ?
Možemo li pričati o tome sutra?
Chúng ta nói chuyện ngày mai được không?
Od jutra do sutra samo začepljena usta, čmarni miksevi i klaunovski pornići.
Cả ngày phải đeo bóng vào miệng, bị thông và xem phim hề cấp ba.
Trebali bismo razgovarati o tome sutra na regularnom sastanku.
Ta sẽ bàn về chuyện này vào ngày mai. - Thật sao?
Njegov pas se jako razbolio pa ga mora sutra ujutro odvesti veterinaru.
Chó của anh ấy bệnh rất nặng nên điều đầu tiên là anh ấy phải tới trạm thú y vào sáng mai.
Ne, nema razloga zašto se to stvarno ne bi moglo dogoditi u svakoj učionici u Americi već sutra.
Không, không có lý do nào điều đó không thể xảy ra trong mọi lớp học tại Mỹ trong tương lai.
Pretpostavimo da ja težim nečemu (thrive), a sutra vam želim ispričati koliko sam bio uspješan.
Thử giả định rằng tôi đang phát triển Mai tôi muốn nói cho các bạn biết tôi đã phát triển thế nào.
I sutra ćeš se pretvarati, učiniti ćeš sebe moćnom, i znaš, ti ćeš --" (Pljesak) (Pljesak) "I uči ćeš u predavaonicu, i dati ćeš najbolji komentar ikada."
Em đáng được ở đây! Và ngày mai em sẽ phải giả vờ, em phải làm cho bản thân mình tự tin và quyền lực hơn, và, em biết đấy, em sẽ --- " (Vỗ tay) (Vỗ tay) Và em sẽ đi vào trong lớp học, và em sẽ phát biểu một lời nhận xét hay nhất từng có"
To ujedno znači i sutra, nakon dana i nakon noći.
Nó có nghĩ là ngày mai, sau một ngày và một đêm.
Razmišljam o sjeverozapadnom kutu 5. i 42. ulice sutra u podne, bit ću tamo dok se ne pojavis, s repom ili bez.
Hay là mình gặp nhau ở tây nam góc nhà số 5 và 42 vào trưa mai. nhưng anh sẽ chờ đến khi em xuất hiện, tóc đuôi gà hay không.
ako biste sutra krenuli produžiti vozačku dozvolu, otišli u DMV i susreli se s jednim od tih obrazaca, da bi oni zapravo promijenili vaše ponašanje?
nếu bạn đi gia hạn bằng vào ngày mai, bạn đi tới Văn phòng giao thông, và bạn sẽ gặp một trong những thứ đơn này, rằng nó sẽ thực sự thay đổi cách cư xử của bạn?
Ali moramo odustati od industrijskog modela i prijeći na poljoprivredni model u kojem već sutra svaka škola može procvjetati.
chúng ta phải chuyển từ mô hình công nghiệp sang nông nghiệp, làm sao để mỗi ngôi trường đều có thể bắt đầu ngay trong nay mai.
1.2140171527863s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?