``` Kỷ - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "kỷ" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "kỷ" trong câu:

Ðiều đó sẽ làm một dấu hiệu nơi tay ngươi, làm một kỷ niệm ghi nơi trán ở giữa cặp mắt ngươi, hầu cho luật pháp của Ðức Giê-hô-va ở nơi miệng ngươi, vì Ðức Giê-hô-va đã dùng tay quyền năng rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô.
Neka ti bude kao znak na tvojoj ruci i kao opomena na tvome čelu: da Jahvin zakon bude uvijek na tvojim ustima. Jer te rukom jakom Jahve izbavio iz Egipta.
Thế thì, khi nào A-rôn vào nơi thánh, sẽ mang trên lòng mình tên các con trai Y-sơ-ra-ên nơi bảng đeo ngực về sự xét đoán, đặng giữ làm kỷ niệm luôn luôn trước mặt Ðức Giê-hô-va.
Neka tako Aron, kada god ulazi u Svetište, na svome srcu nosi imena sinova Izraelovih na naprsniku za presuđivanje da ih uvijek doziva u sjećanje pred Jahvom.
Vì mầy có nói rằng: Hai dân tộc ấy và hai nước ấy sẽ thuộc về ta, và chúng ta sẽ được nó làm kỷ vật, dầu Ðức Giê-hô-va dương ở đó;
Ti reče: 'Ova dva naroda i ove dvije zemlje bit će moji; mi ćemo ih zaposjesti, ako i jest Jahve bio ondje!'
Anh ích kỷ với tôi, anh xúc phạm tôi và chẳng bằng lòng chuyện gì mà tôi làm cả.
Zločest si mi! Vrijeđaš me i ne cijeniš ništa što radim!
Thế giới vào cuối thế kỷ 20.
Svijet kakav je bio na kraju 20. stoljeća.
Oh, người cá, do vậy mà trở thành người cá, sẽ không có kỷ luật như người thường?
Znači da riboliki ljudi, čim su takvi izgledom, automatski nisu disciplinirani kao oni koji nisu riboliki?
Là phòng khách sạn nơi chúng tôi thường kỷ niệm ngày cưới.
Ovo je hotelski apartman gdje smo slavili godišnjice.
Cháu và ông ấy đã không có nhiều kỷ niệm có ý nghĩa với nhau cho lắm.
Nismo baš proživjeli mnogo znacajnih zajednickih doživljaja.
Tôi đã gặp tri kỷ của mình khi tôi 15 tuổi.
Ja sam svoju srodnu dušu upoznao s 15 godina.
Và nếu chúng ta tập hợp thành binh đoàn của những gã vô kỷ luật và những lão già mệt mỏi.
A postala je vojska neuvježbanih dječaka i umornih staraca.
Nhà Mormont đã mang nó suốt năm thế kỷ.
Mormonti su ga nosili pet stoljeća.
Khi quân sĩ thiếu kỷ luật, lỗi thuộc về chỉ huy của họ.
Kada vojnicima nedostaje stege, to je pogreška njihova zapovjednika.
Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn.
Dok ovo artikulaciju Je potvrđeno u lndo-europskih potomaka Kao čisto paralingvističkoj obliku To je fonemski u obliku predaka datira Pet tisućljeća ili više.
Đã hơn nửa thế kỷ trôi qua kể từ lúc lũ Scav phá huỷ mặt trăng.
Prošlo je pola stoljeća, otkako su strvinari (Skavsi) uništili naš Mjesec.
Chúng tôi mất hàng thập kỷ để giải mã GPS.
Bila su nam potrebna desetljeća samo da dešifriramo GPS kodove.
Ca sinh sản tự nhiên đầu tiên sau hàng thế kỷ tại Krypton này.
Prvi prirodni porod na Kryptonu nakon mnogo stoljeća.
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
Gdje pohraniti poklone za godina pet?
Hôm nay, chúng ta kỷ niệm ngày mà... vô số sinh mạng đã mất đi trong cuộc chiến năm 96... đã không hi sinh vô ích.
Danas, slavimo našu... MORRISTOWN, VIRGINIA Nebrojeno života koje smo izgubili u ratu 1996, nisu nestali uzalud.
Trong nhiều thế kỷ sự kỳ diệu thiêng liêng của Divine Crystal ban phước cho thế giới của chúng tôi.
Stoljećima je sveta magija Božanskog Kristala Blagoslivljala naš svijet i njegove ljude.
Chỉ trong hai ngày qua, chúng ta đã có những kỷ lục nhiệt độ mới trong tháng Một.
Samo u protekla dva dana dobili smo nove siječanjske temperaturne rekorde.
Nhưng tôi có thể nói với bạn thực chất của nó -- và điều này có thể là một trong những điều quan trọng nhất mà tôi đã học được trong một thập kỷ nghiên cứu.
Ali evo što vam mogu reći na što se svodi - a to je možda jedna od najvažnijih stvari koje sam naučila kroz desetljeće provođenja istraživanja.
Babri Masjid -- một trong những ngôi đền đẹp nhất ở Ấn Độ, xây dựng bởi Vua Babur, tôi nghĩ là vào thế kỷ 16 -- bị phá hủy bởi những nhà hoạt động Ấn Độ giáo.
Babri Masjid -- jedna od najljepših džamija u Indiji, koju je izgradio Kralj Babur, mislim, u 16. stoljeću -- je srušena od strane Hindu aktivista.
Ngày xửa ngày xưa hồi thế kỷ 19 ở nước Đức, chỉ có sách.
Jednom davno u Njemačkoj 19. stoljeća, bila je jedna knjiga.
Và trong suốt thập kỷ vừa rồi, việc một người vô thân là như thế nào đã trở nên rất rõ ràng
Tijekom posljednjih desetak godina postalo je prilično jasno što znači biti ateist.
Vào đầu thế kỷ thứ 19, Số người theo nhà thờ ở Tây Âu bắt đầu trượt xuống rất đột ngột, và mọi người hoảng hốt.
Početkom 19. stoljeća, dolasci u crkvu u Zapadnoj Europi počeli su opadati i to veoma, veoma oštro te su ljudi počeli paničariti.
Chúng có tính hợp tác, có thương hiệu, đa quốc gia, là lại còn có tính kỷ luật cao.
Surađuju, označeni su, multinacionalni su i visoko su disciplinirani.
vào cái độ tuổi non nớt ấy -- chúng tôi hoàn toàn không ý thức được nó sẽ là bước khởi đầu cho một cuộc cách mạng trong khoa học xảy ra hai thập kỷ sau đó về cách mà chúng ta nhìn nhận về bộ não con người.
već u toj nježnoj dobi od pet i sedam godina, tada naravno nismo imali pojma, bilo je nešto što će biti prethodnica znanstvene revolucije proučavanja mozga koja će se dogoditi dva desetljeća poslije.
Và đây là từ xuất hiện xuyên suốt trong toán học thời kỳ đầu, ví dụ như những bằng chứng có nguồn gốc từ thế kỷ 10 này.
A ta riječ se pojavljuje kroz cijelu prvobitnu metematiku, kao što je to i u ovom izvođenju dokaza iz 10. stoljeća.
Và tôi không thể nhớ thời điểm đầu tiên tôi tiếp cận với chứng tự kỷ, nhưng tôi không thể nhớ một ngày mà không có nó.
Ne mogu se sjetiti prvog trenutka kad sam se susrela s autizmom, no ne mogu ni u sjećanje prizvati dan bez njega.
Điều xảy ra ở Phần Lan là: họ không bị ám ảnh bởi những kỷ luật.
Ono što je u slučaju Finske bitno je sljedeće: oni se ne opterećuju tim disciplinama.
Cho tới thập niên 20 của thế kỷ XX, mọi người đã nghĩ rằng vũ trụ là bất biến và không thay đổi theo thời gian.
Sve do 1920-ih, svi su mislili da je svemir u svojoj biti statičan i vremenski nepromjenjiv.
Và tôi còn nghĩ nó thật nguy hiểm nữa, và tôi không muốn thấy nó tồn tại mãi cho đến những thế kỷ sau.
I još k tome opasna. Ne želim da se ponavlja i u narednom stoljeću.
(Tiếng cười) Vì --- (Vỗ tay) cuối cùng thì việc nó cũng thế này, OK -- hằng thế kỷ trước, tại những sa mạc vùng Bắc Phi, người ta đã từng tụ tập lại để nhảy những điệu nhảy thần thánh dưới ánh trăng liên tục suốt hằng giờ liền, cho đến khi trời sáng.
(Smijeh) Jer... (Pljesak) na kraju krajeva, to je ovako... Prije nekoliko stoljeća, u pustinjama sjeverne Afrike ljudi su se okupljali i plesali svete plesove pod mjesečinom plesali su satima i satima, sve do zore.
Thế kỷ 20 đã có một sáng kiến về quản lý.
U 20. stoljeću, osmislili smo menadžment.
Một: Các phần thưởng của thế kỷ 20, các động cơ mà chúng ta nghĩ là một phần tự nhiên của doanh nghiệp, có đem lại hiệu quả, nhưng chỉ trong một số ít trường hợp.
Jedan: Te nagrade iz 20. stoljeća, ti motivatori za koje mislimo da su prirodni dio posla, funkcioniraju, ali samo u iznenađujuće uskom pojasu situacija.
"Hiện tượng này ban đầu được miêu tả vào thế kỷ 18, bởi một người tên là Charles Bonnet.
"Ovo je prvi opisao, " rekao sam, "još u 18.stoljeću, čovjek koji se zvao Charles Bonnet.
Với những miêu tả ban đầu tiên vào thế kỷ 18, Charles Bonnet không mắc hội chúng này.
U originalnom opisu iz 18 stoljeća, Charles Bonnet ih nije imao.
Sau nhiều năm luyện tập, làm theo kỷ luật, tìm kiếm và đấu tranh, anh ta trở lại,
Nakon mnogo godina vježbe, suzprezanja, potrage i unutarnje borbe, čovjek se vratio.
Và quay lại đầu thế kỷ 20, theo đuổi các chuyến bay điều khiển bằng con người giống như thời kỳ bùng nổ công nghệ thông tin ngày nay.
U ranom 20. stoljeću, potraga za motornim zrakoplovom je bila nešto poput dot.com-a danas.
Justin Senigar 7 tuổi đã tới phòng bện của tôi với chẩn đoán mắc bệnh tự kỷ trầm trọng.
Sedmogodišnjak Justin Senigar došao je na našu Kliniku s dijagnozom vrlo teškog oblika autizma.
Như nhiều đứa trẻ tự kỷ khác tâm hồn cậu bé bị giam giữ bên trong cơ thể.
Kao kod mnoge djece s autizmom njegov je um bio zatočen u tijelu.
Nó thực ra là Justin đã gần như chắc chắn không mắc chứng tự kỷ.
Utvrđeno je da Justin gotovo sigurno nema autizam.
Cậu bé mặc phải co giật thần kinh mà đã không thể nhìn thấy bằng mắt thường, nhưng đúng là nguyên nhân gây ra các triệu chứng giống triệu chứng tự kỷ.
Imao je moždanu disfunkciju koju je bilo nemoguće registrirati, ali koja je uzrokovala simptome slične onima kod autizma.
Nghiên cứu chỉ ra rằng 50 % trẻ em, gần 50 % trẻ em được chẩn đoán tự kỷ thực sự mắc phải co giật thần kinh nghầm.
Istraživanja pokazuju da gotovo 50 posto djece, gotovo 50 posto djece kojima je postavljena dijagnoza autizma zapravo pate od skrivenih moždanih disfunkcija.
Tất cả những đứa trẻ này đã đến phòng khám của tôi với chẩn đoán mắc bệnh tự kỷ, rối loạn suy giảm khả năng tập trung, chậm phát triển trí não, khó khăn về ngôn ngữ.
Sva ta djeca došla su na našu Kliniku s dijagnozama autizma, poremećaja pažnje, mentalne retardacije, govorno-jezičnih problema.
0.8182110786438s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?