vua sai đầy_tớ đi nhắc những người đã được mời đến dự tiệc; nhưng họ không chịu đến.
Posla sluge da pozovu uzvanike na svadbu. No oni ne htjedoše doći.
Ðoạn, vua phán cùng đầy_tớ mình rằng: Tiệc cưới đã dọn xong rồi; song những người được mời không xứng dự tiệc đó.
"Tada kaže slugama: 'Svadba je, evo, pripravljena ali uzvanici ne bijahu dostojni.
Vậy, các ngươi hãy đi khắp các ngã tư, hễ gặp người nào thì mời cả đến dự tiệc.
Pođite stoga na raskršća i koga god nađete, pozovite na svadbu!'"
Ðầy tớ đi khắp các đường_cái, nhóm lại hết_thảy những người họ gặp, bất_luận dữ lành, đến_nỗi trong phòng đầy những người dự tiệc.
"Sluge iziđoše na putove i sabraše sve koje nađoše - i zle i dobre. I svadbena se dvorana napuni gostiju.
Vua lấy_làm buồn_rầu lắm; nhưng vì cớ lời thề mình và khách dự yến, thì không muốn từ_chối nàng.
Ožalosti se kralj, ali zbog zakletve i sustolnika na htjede je odbiti.
Khi người_ta mời ngươi dự tiệc cưới, chớ ngồi chỗ cao nhứt, vì e rằng trong những khách mời có ai tôn_trọng hơn ngươi,
"Kada te tko pozove na svadbu, ne sjedaj na prvo mjesto da ne bi možda bio pozvan koji časniji od tebe,
song những kẻ đã được kể đáng dự phần đời sau và đáng từ kẻ chết_sống lại, thì không lấy vợ gả chồng.
No oni koji se nađoše dostojni onog svijeta i uskrsnuća od mrtvih niti se žene niti udaju.
Khi đã đến xứ Ga-li-lê, Ngài được dân xứ ấy tiếp_rước tử_tế, bởi dân đó đã thấy mọi điều Ngài làm tại thành Giê-ru-sa-lem trong ngày lễ; vì họ cũng có đi dự lễ.
Kad je dakle stigao u Galileju, Galilejci ga lijepo primiše jer bijahu vidjeli što je sve učinio u Jeruzalemu za blagdana. Jer su i oni bili uzišli na blagdan.
Qua_ngày sau, có một đám dân đông đến đặng dự lễ, biết Ðức_Chúa_Jêsus lên thành Giê-ru-sa-lem,
Kad je sutradan silan svijet koji dođe na Blagdan čuo da Isus dolazi u Jeruzalem,
Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải_cứu khỏi làm tôi sự hư nát, đặng dự phần trong sự tự_do vinh_hiển của con_cái Ðức_Chúa_Trời.
Jer i stvorenje će se osloboditi robovanja pokvarljivosti da sudjeluje u slobodi i slavi djece Božje.
Vì anh_em phải_biết rõ rằng kẻ gian_dâm, ô_uế, tham_lam, tức_là kẻ thờ hình_tượng, không một kẻ nào được dự phần kế_nghiệp của nước Ðấng_Christ và Ðức_Chúa_Trời.
Jer dobro znajte ovo: nijedan bludnik, ili bestidnik, ili pohlepnik - taj idolopoklonik - nema baštine u kraljevstvu Kristovu i Božjemu.
và chớ dự vào công_việc vô_ích của sự tối_tăm, thà quở_trách chúng_nó thì hơn;
A nemajte udjela u jalovim djelima tame, nego ih dapače raskrinkavajte,
Vì chúng_ta đã được dự phần với Ðấng_Christ, miễn_là giữ lòng tin ban_đầu của chúng_ta cho vững_bền đến cuối_cùng,
Doista, sudionici smo Kristovi postali ako, dakako, ono prvo imanje stalnim sačuvamo
Vì_chưng những kẻ đã được soi sáng một lần, đã nếm sự ban cho từ trên trời, dự phần về Ðức_Thánh_Linh,
Zaista, onima koji su jednom prosvijetljeni, i okusili dar nebeski, i postali dionici Duha Svetoga,
Đây là một vinh dự, thưa ngài.
Čast mi je, gospodine. Hvala lijepa.
Rất vinh dự được gặp anh.
Čast mi je što sam te upoznao.
Ba quán quân đã đối mặt với những con rồng của họ và mồi người họ sẽ được dự thi bài thi tiếp theo.
Troje naših prvaka porazilo je zmajeve pa svaki od njih ide na idući zadatak.
Đó là những gì đàn ông nói khi danh dự kêu gọi.
To muškarci uvijek kažu kada čast zove.
Ngươi nghĩ là danh dự giữ cho chúng trật tự à?
Misliš da ih čast drži na okupu?
Cứ như dự án năng lượng sạch của chúng tôi chẳng hạn đầu tư đôi khi cũng không sinh lãi đâu
NA PRIMJER NAS PROJEKT CISTE ENERGIJE. PONEKAD SE INVESTICIJA NE ISPLATI.
Thần rất vinh dự, thưa bệ hạ.
Bila bi mi čast, Vaša Milosti.
Đáng tiếc là anh của ngài không tới dự đám cưới được.
Šteta što vaš stariji brat nije mogao doći.
Giáo sư cùng với cộng sư Kim Park đã phát minh đã thiết bị dự đoán động đất
On i njegov partner, doktor Kim Park, su napravili model za predviđanje potresa.
Luôn có kế hoạch dự phòng.
Ali on je, uh, uvijek je dobio natrag.
Pinewood Farms là một dự án công nghệ sinh học ở Wayne Enterprises.
Farma borova" je bio bioinženjering program "Vejn korporacije".
Tôi không thể tin là tôi đã cam kết trung thành để nghiên cứu -- định nghĩa của việc nghiên cứu là để điều khiển và dự đoán, để tìm hiểu những hiện tượng, cho một lý do cụ thể để điều khiển và dự đoán.
Ne mogu vjerovati da sam se zavjetovala na vjernost istraživanju - definicija istraživanja je kontrolirati i predvidjeti, proučiti fenomen, iz izričitog razloga kontrolirati i predvidjeti.
Và giờ nhiêm vụ của tôi là điều khiển và dự đoán đã mở ra câu trả lời là cách để sống đó là với sự tổn thương và ngừng việc điều chỉnh và dự đoán.
A sada moja misija kontroliranja i predviđanja je polučila odgovor kako treba živjeti sa ranjivosti i prestati kontrolirati i predviđati.
Giờ chúng ta sẽ nói về một ví dụ khác đến từ dự án nghiên cứu vào năm 2010 của trường Đại học Wayne State nó dựa trên những thẻ bóng chày trong thập niên 40 của thế kỉ 20 của những cầu thủ thi đấu trong Major League.
Još jedan aha! trenutak je proizašao iz istraživačkog projekta državnog Sveučilišta Wayne iz 2010. koji je promatrao bejzbolske kartice prije 1950-ih i igrače Velike lige.
Nên tôi đã khởi xướng một dự án gọi là Sắp Xếp Lại Cuộc Sống tại trang web lifeedited.org để phát triển thêm chủ đề này và để tìm ra một số giải pháp tốt trong lĩnh vực này.
Tako sam pokrenuo projekt "Life Edited" na lifeedited.org kako bi potaknuo ovu raspravu i otkrio neke odlična rješenja na tom polju.
Tôi hi vọng lần sau các bạn sẽ cùng ủng hộ tôi khi tôi thực hiện một dự án tìm hiểu cũng đầy tính khoa học và thực tế như vậy về cái giá phải trả cho nạn làm lậu nhạc ngoài hành tinh với nền kinh tế nước Mỹ.
Nadam se da ćete mi se pridružiti i sljedeći put u jednako znanstvenom i na činjenicama utemeljenom istraživanju troškova izvanzemaljskog piratstva u američkoj ekonomiji.
Tôi đã bắt đầu xây dựng dự án này khi tôi khoảng 12 hoặc 13 tuổi
Počeo sam raditi na ovom projektu kada sam imao nekih 12 ili 13 godina.
Tôi biết chúng ta đã được học điều đó trong lớp học Toán, nhưng hiện tại nó hiện diện khắp nơi trong đời sống văn hóa-- Giải thưởng X, Hồ sơ X, Dự án X, TED X
Znam kako smo to učili na satu matematike, ali sad je to svepristuno -- X nagrada, Dosjei X, Projekt X, TEDx.
Chúng tôi thử dự đoán xem học viên nào sẽ tiếp tục tham gia huấn luyện quân sự và ai sẽ bỏ cuộc.
Nastojali smo predvidjeti koji će pitomci izdržati vojnu obuku, a koji će odustati.
Tôi đã dự một cuộc họp gần đây ở Los Angeles của-- cái mà đang được gọi là chương trình giáo dục kiểu khác.
Nedavno sam se zatekao na sastanku u Los Angelesu o -- nazivaju ih alternativnim obrazovnim programima.
Dự án do NFS tài trợ của chúng tôi chỉ ra nó có thể đủ nóng để có nước trên bề mặt nhờ phân tích nhiều loại khí quyển và hướng của quỹ đạo của nó.
Naš rad, poduprt od NSF, otkrio je da bi mogao biti dovoljno topao za otvorenu vodu iz mnogih tipova atmosfere i orijentacija vlastite orbite.
Có thể cũng có thể có người trong số khán giả dưới kìa sẽ đặt những nghi vấn khoa học thật sự chính thống về khái niệm những nàng tiên, họ theo người khác để mang đến sự thần kỳ trong những dự án của họ.
U publici se zasigurno nalaze ljudi koji će, znanstveno sasvim legitimno, podići obrvu na spomen vila i vilenjaka koji naokolo slijede ljude posipajući im čarobni prah po projektima.
Và tôi bắt đầu nghĩ tôi nên từ bỏ dự án này.
Kad sam počela razmišljati trebam li odustati,
Thế là chúng tôi quyết định cùng nhau làm một dự án đặc biệt.
Tako smo odlučili zajedno napraviti specijalni projekt.
Vì thế họ đã giao tiền và các dự án của họ cho người có thể đáp ứng tốt hơn cho họ.
I tako su oni odnijeli svoj novac i svoje projekte drugima koji su ih bolje služili.
Vì thế tôi đã quay lại với những dự án mà tôi yêu thích.
Tako sam se vratio onome što volim, radu na projektima.
(Tiếng cười) Tháng trước, mới tháng trước thôi, các nhà kinh tế ở LSE đã khảo sát 51 đề tài nghiên cứu về các dự án đổi tiền để lấy thành tích trong các công ty.
(Smijeh) Prošli mjesec, samo prošlog mjeseca, ekonomisti s LSE-a su pregledali 51 studiju planova plaćanja po učinku, u raznim kompanijama.
Nếu bạn muốn bằng chứng xác thực về trải nghiệm "thoát xác" này, thì nhân tiện, hãy theo dõi một hội nghị tại gia của các vị học sĩ cao niên, và tham dự vào buổi khiêu vũ vào tối cuối cùng.
Usput budi rečeno, ako želite pravi dokaz vantjelesnog iskustva, otiđite za vrijeme neke konferencije uvaženih profesora u diskoteku, završne večeri.
Tưởng tượng rằng bạn sẽ kể với ai đó về những dự định của mình
Zamislite kako ćete nekome koga ćete danas sresti reći što ćete napraviti.
0.72808504104614s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?