Một tay nàng nắm lấy cây nọc, Còn tay hữu cầm-cái búa của người thợ; Nàng đánh Si-sê-ra, bửa đầu hắn ra, Ðập bể đầu và đâm thủng màng tang.
Rukom lijevom za klinom segnu, a desnom za čekićem kovačkim. Udari Siseru, glavu mu razmrska, probode mu, razbi sljepoočicu.
Cái xe đến trong ruộng của Giô-suê tại Bết-Sê-mết và dừng lại đó. Nơi ấy có một hòn đá lớn, người ta bèn bửa gỗ của xe, và dâng hai bò cái làm của lễ thiêu cho Ðức Giê-hô-va.
Kad su kola stigla na polje Jošue iz Bet Šemeša, zaustaviše se. Ondje bijaše velik kamen. Tada iscijepaše drvo od kola i prinesoše krave kao žrtvu paljenicu Jahvi.
Ngài bửa hòn đá ra trong đồng vắng, Ban cho họ uống nước nhiều như từ vực sâu ra.
U pustinji hrid prolomi i napoji ih obilno kao iz bezdana.
Ai lăn đã khỏi chỗ nó, sẽ bị_thương; kẻ bửa củi có_khi phải hiểm_nghèo.
Tko lomi kamenje, ono ga ranjava; tko cijepa drva, može nastradati.
Anh chưa từng thấy ai bửa củi sao?
Zar nikada nisi vidio kako se cjepaju drva za vatru?
Tôi là Heinachi Hayashida, một kiếm thủ của Trường Bửa Củi.
Ja sam Heinachi Hayashida, mačevalac iz Wood Cut Škole.
Phoebe và Gary sẽ nghe về cái này ở bửa tối.
Phoebe i Gary će se naslušati na večeri o ovome.
Chỉ huy, chuyện gì vậy? Chuyện là sĩ quan của tôi bị bắn trên đường phố và bị báo chí bửa vây.
Ono što se događa jest da moji policajci bivaju pogođeni na ulicama, i razapeti od novinara.
Ăn một bửa ăn tối lãng mạn với em và có thể em sẽ boa cho anh.
Zavedi me finom večerom i možda dobiješ i bonus.
Chú mang cái nhẩn này Miami Và chú nói chú phải tới đây để dùng bửa tối, Vậy.
Doveli ste ovaj prsten u Miami i rekao si morao doći na večeru, tako da...
Ai sẽ đến dự bửa cơm tối?
Tko je još bio na večeri?
Một cú tấn công hầu như đã bửa đầu bà ra làm hai.
Jedan brutalan udarac umalo joj je raskolio glavu.
Tanto, ở đây giống như một bửa tiệc vậy.
Tanto, to je kao prokleti blok stranke ovdje.
Đối với con bửa củi này (click beetle), ánh sáng có một ý nghĩa duy nhất... một con bửa củi cái. Nên nó nhấp nháy để trả lời.
Za ovu kuckajuću bubu, svjetlost znači samo jednu stvar... ženku kuckajuće bube, pa joj svjetlima odgovara.
Ở một bửa tiệc, Tôi gặp một cô gái đến từ Seattle.
Bio sam na jednoj zabavi I upoznao sam djevojku iz Seattlea.
1.8829469680786s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?