Reče mi Jakovljev Bog, reče mi Izraelova hrid: Tko vlada ljudima pravedno, i tko vlada u strahu Božjemu,
Ðức_Chúa_Trời của Y-sơ-ra-ên đã phán, Hòn_Ðá lớn của Y-sơ-ra-ên đã phán cùng ta rằng: Người nào cai_trị loài_người cách công_bình, Cách kính sợ Ðức_Chúa_Trời,
Oni kisnu na planinskom pljusku; bez skloništa uz hrid se zbijaju.
Chúng_nó bị dầm mưa núi, Không nơi đụt, bèn nép mình vào hòn đá.
Budi mi hrid zaštite, tvrđava spasenja.
Hãy làm hòn đá vững_chắc cho tôi, Một đồn_lũy để cứu tôi.
(31:4) Jer ti si hrid moja, tvđava moja, radi svoga imena vodi me i ravnaj.
Vì_Chúa là hòn đá và đồn_lũy tôi; Xin dẫn_dắt tôi nhơn danh Chúa.
(62:3) Samo on je moja hrid i spasenje, utvrda moja: neću se pokolebati.
Một_mình Ngài là hòn đá tôi, sự cứu_rỗi tôi, Và là nơi ẩn_náu cao của tôi; tôi sẽ chẳng bị rúng_động nhiều.
(62:7) Samo on je moja hrid i spasenje, utvrda moja: neću se pokolebati.
Chỉ một_mình Ngài là hòn đá tôi, sự cứu_rỗi tôi, Và là nơi ẩn_náu cao của tôi; tôi sẽ chẳng bị rúng_động.
U pustinji hrid prolomi i napoji ih obilno kao iz bezdana.
Ngài bửa hòn đá ra trong đồng vắng, Ban cho họ uống nước nhiều như từ vực sâu ra.
Eno, udari u hrid, i voda poteče i provreše potoci: a može li dati i kruha, i mesa pružiti svome narodu?"
Kìa, Ngài đã đập hòn đá, nước bèn phun ra, Dòng_chảy tràn; Ngài há cũng có_thể ban bánh sao? Ngài há sẽ sắm_sửa thịt cho dân Ngài ư?
(92:16) da navijeste kako je pravedan Jahve, Hrid moja, onaj na kome nema nepravde.
Hầu cho tỏ ra Ðức Giê-hô-va là ngay thẳng; Ngài là hòn đá tôi, trong Ngài chẳng có sự bất nghĩa.
Hrid rascijepi, i provri voda, pustinjom poteče kao rijeka.
Ngài khai hòn đá, nước bèn phun ra, Chảy ngang qua nơi khô khác_nào cái sông.
On hrid pretvara u slap vodeni i stijenu u izvor vode.
Là_Ðấng biến hòn đá ra ao nước, Ðổi đá cứng thành nguồn nước.
"Hrid" je najpoznatiji i najstrašniji zatvor izgrađen.
Tảng đá là một nhà tù nổi tiếng nhất... và đáng sợ nhất từng được xây nên.
Za dva dana naša vojska će prijeći rijeku i zauzeti Crvenu Hrid!
Nội trong hai ngày, đại quân vượt sông... công hạ Xích Bích.
Ne uspijem li osvojiti tu sićušnu hrid, grozim se i pomisliti što će reći povjesničari.
Nếu như cái Xích Bích nhỏ xíu này cũng không hạ được, thật không biết sử thư sau này sẽ tả như thế nào.
Sutra ćemo spaliti Crvenu Hrid do temelja!
Đốt một đường qua đó, cho chúng một trận hỏa thiêu Xích Bích.
Prvo se moramo vratiti u Bacačevu hrid i okupiti...
Đầu tiên chúng ta phải trở về Thạch Thành để chiêu...
Stark neće riskirati marš na Bacačevu hrid dok nema cijelu vojsku.
Stark sẽ không mạo hiểm tấn công Casterly Rock cho tới khi hắn có đủ binh lực.
Ali ni bogovi ni ljudi neće me prisiliti da pretvoriš Bacačevu hrid u svoju javnu kuću.
Nhưng không chư thần nào hay con người nào sẽ khiến ta cho phép người biến Casterly Rock thành cái nhà chứa của ngươi.
I više ne govori o svom pravu na Bacačevu hrid.
Đừng nói gì nữa về quyền thừa kế của ngươi với Casterly Rock.
A Bacačeva Hrid nema kamo pobjeći.
Và Casterly Rock không thể chạy thoát.
Okupi sve ljude koje možeš i jaši za Bacačevu hrid.
Tập trung bất kỳ kẻ nào ngươi có thể và tấn công Moat Cailin.
Zauzmi Hrid za obitelj, za našu obitelj, i razmislit ću o tvom statusu.
Chiếm nơi đó cho gia tộc, gia tộc của chúng ta, và ta sẽ xem xét lại địa vị của ngươi.
Moramo raznijeti hrid ili ćemo stradati!
Ta phải cho nổ san hô thôi, sếp, nếu không nó sẽ xé tàu ra mất!
Ljudska vrsta će ostati sama na pučini dok očajnički traži neku hrid da se pridrži dok dolazi do daha.
Loài người sẽ phải... trôi dạt... Cố sức tìm một tảng đá để bám vào trong lúc nghỉ lấy hơi.
Ako osvojimo Bacačevu hrid, Lannisteri se neće imati kamo sakriti kada napadneš Kraljev grudobran.
Nếu chiếm được Casterly Rock, nhà Lannister sẽ không còn nơi để trốn chạy khi người tấn công Vương Đô.
A sjedište te moći je Bacačeva Hrid.
Và trung tâm của thế lực đó là Casterly Rock.
Vaš brat i njegova nova kraljica mislili su da ćete braniti Hrid.
Em trai cậu và Nữ hoàng mới của cậu ta nghĩ rằng cậu sẽ bảo vệ Casterly Rock.
Iskreno, Bacačeva Hrid ne vrijedi više mnogo.
Sự thật là Rock Casterly không còn giá trị nữa.
Mislio sam te iznenaditi napadom na Hrid.
Em nghĩ rằng em sẽ làm anh ngạc nhiên bằng cách nhấn Casterly Rock,
1.8793699741364s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?