Kể từ giờ, đừng cho sếp cậu có cơ hội để làm thế nữa.
Prošlo je 30 godina i dosjei su zapečaćeni... mom šefu je rečeno da se ostavi toga... i evo me.
Bây giờ đã 30 năm sau và hồ sơ bị niêm phong rồi sếp tôi được lệnh ngưng, cho nên tôi đến đây.
Reci svom šefu da sam na jako važnoj misiji.
Nói với ông chủ của anh rằng tôi có 1 nhiệm vụ rất quan trọng.
Dvije stvari bi trebao znati o mome šefu.
Có hai điều ông nên biết về ông chủ của tôi.
Morala ga je naći, i pretpostaviti da pripada šefu, a onda ga je ostavila.
Cô ta ắt đã thấy được nó, và cho là nó của ông chủ. Và thế là cô ta để nó lại trong nhà.
Ne brini se, tvom šefu ne smeta.
Sếp của ông sẽ không sao đâu.
Reci šefu točno tko je ovo izveo.
Kể lại chính xác cho ông chủ mày biết ai làm việc này.
Ako ne dobijemo ono što želimo, reci svojemu šefu da imam 500 potlačenih kažnjenika koji jedva čekaju da educiraju njegovu curicu.
Và trừ khi bọn tao có thứ mình muốn, còn không cứ bảo là tao có 500 thằng tội phạm thiếu thốn tình cảm, tất cả đều nóng lòng muốn dạy dỗ cô con gái bé bỏng của lão.
Reci svom jebenom šefu gringu da mu na ovaj način šaljem poruku.
Nói cho sếp mày biết tao đang gửi tin.
Ali već sam to predao drugom šefu gradilištu.
Ừ, nhưng tôi đã chuyển giao trách nhiệm cho một người khác rồi.
Reci svom šefu gradilišta da nema potrebe razgovarati s Donalom.
Nói với giám đốc của anh rằng anh ta không cần phải liên lạc với Donal nữa.
Bilo bi glupo proturječiti novom šefu.
Tôi thật là ngốc khi không đồng tình với sếp mới của tôi.
Pomoći ću mom šefu uhvatiti ga.
Và em sẽ giúp sếp em bắt hắn.
Izgleda se sviđaš mom šefu, G.
Sếp tao có vẻ khoái mày đấy G.
Pomoći ću svom šefu uhvatiti ga.
Và em sẽ giúp sếp của em bắt hắn.
U redu, mi ne znamo ništa o kradljivcu zmajeva, o zmaju koji riga led, ili o tvom šefu luđaku i njegovoj vojska zmajeva, jasno?
Thôi được, nghe này, chúng tôi chẳng biết gì về tên trộm rồng... hay con rồng phun băng... hay ông chủ tâm thần của anh và đội quân rồng của ông ta cả, được chứ?
Zasad nema opisa sumnjivca ili sumnjivaca, no rekao sam novom šefu u Bemidjiju da ćemo budno paziti na sve što je povezano s tim.
Chưa có mô tả nào về kẻ - hoặc những kẻ - tình nghi, nhưng tôi đã thông báo với cảnh sát trưởng ở Bemidji rằng chúng ta sẽ cảnh giác cao độ với bất kể điều gì có thể liên quan.
Pogledajte što reći svom šefu onda!
Để tao xem mày ăn nói thế nào với ông chủ mày.
Zato što je moj čin nadležni specijalni agent, što mi daje ovlasti nad specijalnim agentima podčinjenim tvom šefu, kom si i ti podčinjen.
Bởi vì vị trí chính thức của tôi là đặc vụ cấp cao, điều đó cho tôi quyền của một đặc vụ tối cao, quyền đó còn lớn hơn cả đại úy của anh, tức sếp của anh.
Možete izaći iz aplikacije za e-poštu, ali ne možete otkazati svom šefu.
Chúng ta có thể tạm thời không dùng email, nhưng chúng ta không thể từ chối sếp.
Čak je otišla porazgovarati s odjelom inženjeringa u Afganistanu i rekla je šefu odjela razliku između izmjenične i istosmjerne struje.
Bà ấy đã đi và nói cho ban kỹ sư ở Afghanistan và nói với người đứng đầu của ban về sự khác nhau giữa AC và DC.
Jer, na primjer, ukoliko prrihvatite zakon koji dozvoljava šefu da otpusti zaposlenika zbog homoseksualnog ponašanja, gdje točno povlačite granicu?
Bởi vì, ví dụ như bạn cho thông qua một đạo luật cho phép người chủ sa thải nhân viên vì hành vi đồng tính, thì đâu là nơi bạn sẽ vẽ đường phân chia?
I dan prije roka za predaju, poslao je svoju Power Point prezentaciju svome šefu, i njegov mu je šef odgovorio, "Lijepa prezentacija, ali pripajanje je otkazano."
Và ngày trước hạn chót, cậu ta gửi bản thuyết trình Power Point cho sếp cậu ta, và người sếp đã phản hồi và nói rằng, "Bản thuyết trình tốt, nhưng phần sáp nhập bị hủy bỏ."
Kada sam prvi put počeo tamo raditi, predlagao sam puno novih ideja svom šefu svaki dan.
Khi tôi bắt đầu làm Tôi nói về các ý tưởng mới với sếp hàng ngày
I treće, rekao je svom šefu, Geoffu Tudhopeu da se ne miješa jer je znao kako razorna može biti njegova moć.
Và thứ 3, ông đã nói với sếp của mình, ông Geoff Tudhope, rằng ông không được xem vào, bởi vì ông biết quyền hạn lớn có thể gây rối như thế nào.
(Smijeh) I on je rekao, "OK, reći ću svom šefu za to, i možda to napravimo, ali ne mogu to danas napraviti."
(Cười) Và anh ta nói, "À, được, tôi sẽ nói lại với quản lí, có lẽ chúng tôi sẽ làm, nhưng rất tiếc không phải hôm nay."
(Smijeh) Iznenađen mojim ustrajanjem, konobar je slučaj prenio svom šefu.
(Cười) Ngạc nhiên vì sự khăng khăng của tôi, người phục vụ đem vấn đề tới hỏi người quản lý.
1.7053549289703s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?