``` čudovište - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "čudovište" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "čudovište" trong câu:

Ako vas čudovište želi, čudovište će vas ščepati.
Nếu con quái vật muốn bạn, nó sẽ tìm mọi cách để có được bạn.
Vidite me kao čudovište, a ipak ste me vi učinili takvim.
Cô thấy tôi là một con quái vật.. ah không, cô đưa con quái đó vào tôi
Ali to čudovište u tebi je nešto od čega moraš sačuvati i sam sebe.
Nhưng con quái vật bên trong anh, nó là thứ anh sẽ phải tự coi sóc lấy bằng sức lực của chính mình.
Mogu zamisliti Igora i njegovo čudovište kako planiraju svoje smrtonosne borbene manevre.
Ta chỉ có thể hình dung Igor và tên quái vật ấy đang tiến gần đến cái chết của chúng!
Također znam i za tvoje čudovište.
Ta biết cả quái vật của ngươi nữa.
Tito, moje čudovište iz centra, oni što idu polako i sigurno stižu posljednji.
Tito, con quái vật giữa thành phố của tôi, chậm và ổn định cuối cùng cũng về.
Ne želim da se promijeni u čudovište.
Tôi không muốn thấy anh ta trở thành quái vật.
Mislio sam da će me opet udariti, ali majka ga je počela udarati, vičući, "Čudovište, čudovište!"
Tôi nghĩ là hắn ta lại đánh tôi lần nữa, nhưng người mẹ bắt đầu xông vào hắn ta, với khuôn mặt giận giữ " đồ quái vật, quái vật"!
Ako niste strašni, kakvo ste čudovište?
Nếu bạn không đáng sợ... thì bạn là loại quái vật gì?
Jer da sam joj bilo što uradio, bio bih jebeno čudovište!
Vì nếu con làm gì cô ấy, con đúng là đồ quái vật!
Jednom kada oslobodite to čudovište, nema povratka.
Một khi thả con quái vật ra rồi, thì không cách chi nhót được nó lại đâu.
I zapamti to, ti malo čudovište.
Ngươi nên nhớ kỹ điều đó, đồ quái vật nhỏ thó.
Kao čudovište iz filma znanstvene fantastike.
Cứ y như là quái vật từ mấy phim khoa học viễn tưởng ấy.
Ali čak ni ovo čudovište nije doraslo Zeusovom sinu.
Nhưng ngay cả con quái vật này cũng không phải đối thủ với con trai của Zeus.
Nije to bio vrtložni stup već pravo čudovište...
Nhưng theo chúng tôi thấy, lốc xoáy lần này không phải bình thường.
Ubit ću čudovište kad se pojavi.
Con sẽ giết quái vật khi nó đến đây.
Još uvijek misliš da si jedino čudovište u timu?
Anh vẫn nghĩ anh là con quái vật duy nhất trong đội?
Žao mi je što nisam čudovište.
Xin lỗi tớ không phải là quái vật.
Otvaram vanjsku cijev. –Nadajmo se da se čudovište neće probuditi.
Tôi đang mở nắp. Hãy hy vọng là con quái vật chưa tỉnh giấc.
Po, možda jest čudovište, ali ipak ti je otac.
Po. Có thể ông ta là yêu quái, nhưng ông ta vẫn là cha con.
Jesi li ikad porazila čudovište od lave?
Cháu có bao giờ đối đầu với quái vật dung nham chưa?
Tata, ne mogu pozvati sve iz tečaja umjetnosti osim jedne osobe bez da dokazi na društvenim mrežama povrijede tu osobu i da ne ispadnem čudovište.
Con không thể mời mọi người trong lớp nghệ thuật, trừ một người không dùng mạng xã hội, chỉ toàn khiến cho người khác buồn hơn dù không cố ý - Con không vô tâm đâu.
Svijet treba znati kakvo je čudovište taj kurvin sin Carrillo.
Thế giới cần phải biết thằng chó Carrillo là loại quái vật gì.
I ako se oslanjamo, kao što to činimo sada, isključivo na sustav kaznenog prava i prijetnju kaznenim osudama, uzgajat ćemo čudovište koje ne možemo ukrotiti.
Và nếu ta trông cậy, như ta đang làm, hoàn toàn vào hệ thống tư pháp hình sự và đe dọa bằng các mức án phạt, ta sẽ nuôi dưỡng một con quái vật mà ta không thể thuần hoá.
Dođe zatim drugi umjetnik, naslika čelnika vojske kao čudovište koje proždire djevu u rijeci krvi ispred tenka.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Ne zato što je monoton i izbetoniran, već zbog toga što on predstavlja: čudovište koje se hrani ostatkom zemlje, gdje su građani vojnici i robovi.
Không phải vì nó đơn điệu và chắc chắn nhưng vì những gì nó tượng trưng cho: một con quái vật ăn tươi nuốt sống đất nước, nơi các người dân là người lính và nô lệ.
1.4185969829559s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?