Veliki peharnik vrati se i nađe asirskoga kralja gdje opsjeda Libnu, jer bijaše čuo da je kralj otišao iz Lakiša.
Vả, khi Ráp-sa-kê nghe chủ mình là vua A-si-ri đã đi khỏi La-ki, bèn trở_về chầu người, gặp người đương đánh thành Líp-na.
Tada se veliki peharnik uspravi i u sav glas povika na judejskom ove riječi: "Čujte riječ velikoga kralja, kralja asirskoga!
Ðoạn, Ráp-sa-kê đứng_dậy, dùng tiếng Giu-đa mà nói to lên rằng: Hãy nghe lời phán của đại_vương, là vua A-si-ri.
Nato veliki svećenik razdrije haljine i reče: "Što nam još trebaju svjedoci?
Bấy_giờ thầy_cả thượng phẩm xé áo mình ra mà rằng: Chúng_ta có cần kiếm chứng_cớ khác nữa làm_chi?
Uto stiže veliki svećenik i njegove pristaše, sazovu Vijeće i sve starješinstvo sinova Izraelovih pa pošalju u zatvor da ih dovedu.
Nhưng thầy_cả thượng phẩm và những kẻ ở với người đến thình_lình, nhóm tòa công_luận và hết_thảy trưởng_lão của dân Y-sơ-ra-ên lại, sai người vào khám đặng điệu các sứ đồ đến.
Nakon pet dana siđe veliki svećenik Ananija s nekim starješinama i odvjetnikom, nekim Tertulom te izniješe upravitelju tužbu protiv Pavla.
Sau đó năm ngày, có thầy_cả thượng phẩm là A-na-nia đến, với vài người trưởng_lão cùng một nhà diễn_thuyết kia tên là Tẹt-tu-lu, trình đơn_kiện Phao-lô trước mặt quan tổng_đốc.
I jedan snažan anđeo uze kamen, velik poput mlinskoga kamena, i baci ga u more govoreći: "Tako će silovito biti strovaljen Babilon, grad veliki, i nikada ga više biti neće!"
Bấy_giờ một vị thiên_sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối_xay lớn quăng xuống biển mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như_vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Ovo je veliki trenutak za mene.
Đây là cơ hội lớn cho tôi.
I ovaj veliki prijem u čast tog fiktivnog vjenčanja.
Và bữa tiệc lớn này được tổ chức để ăn mừng một lễ cưới tưởng tượng.
Porazili su veliki broj naših ljudi.
Chúng đã đánh bại rất nhiều binh lĩnh của ta.
Tvoj prijatelj je mrtav, a Meryn Trant nije jer je imao oklop i veliki jebeni mač.
Bạn của ngươi chết rồi, còn tên Meryn Trant thì chưa vì hắn mặc giáp và cầm 1 thanh kiếm bự.
Tvoj otac je bio veliki čovjek.
Bố cậu là một người vĩ đại.
Duguju nam, postaviti zastupnika prehrane u svaki veliki supermarket.
Họ nợ chúng ta trong việc phải đặt một đại sứ thực phẩm tại mọi siêu thị lớn.
Veliki brendovi, znate, brendovi hrane, trebaju postaviti obrazovanje o prehrani u središte svog posla.
Những thương hiệu thực phẩm lớn, cần đặt việc giáo dục thực phẩm vào trung tâm của việc kinh doanh của họ.
Jedan veliki dječji izdavač ironično je komentirao kako oni ne rade s djecom.
Một nhà xuất bản lớn cho trẻ em lạnh lùng nói rằng họ không làm việc với con nít.
Ipak, eto mene, pik, pik, pik, bodem u veliki, stari odrezak.
Veliki problem za reformu ili preobrazbu jest tiranija zdravog razuma,
Vấn đề lớn nhất của việc cải cách hay biến đổi là phá bỏ những lề thói thông thường
Naišao sam nedavno na veliki citat Abrahama Lincolna, za koji mi se čini kako biste ga sada voljeli čuti.
Gần đây tôi tình cờ chộp được một câu nói của Abraham Lincoln, người mà tôi nghĩ là các bạn sẽ rất thích thú được diện kiến vào lúc này
Rekao mi je kako odbacujem svoj život ako je to sve što želim s njim učiniti, kako bih trebao ići na fakultet, trebao bih postati profesionalac, kako imam veliki potencijal, i kako ću ga upropastiti."
Ông ta nói tôi đang phí phạm cuộc đời mình nếu tôi làm vậy, rằng tôi phải vào đại học, và trở thành một người chuyên nghiệp, rằng tôi có nhiều tiềm năng, rằng tôi đang phí phạm tài năng của mình."
Veliki broj poduzeća je pomogao rastu gospodarstva, tako se populacija sa zapada pomaknula ovdje.
Nhiều công ty giúp nền kinh tế phát triển, vì thế các nước phương Tây đã dời lên đây.
0.82726192474365s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?