onaj koji se dotakne čega takva neka je nečist do večeri i neka ne blaguje svetih prinosa dok ne okupa svoje tijelo u vodi.
Ai đụng đến các vật đó sẽ bị ô_uế đến chiều_tối, không được ăn vật biệt riêng ra thánh, nhưng phải tắm mình trong nước.
Čim sunce zađe, čist je. Poslije toga može blagovati od svetih prinosa jer mu je to hrana.
Sau khi mặt_trời lặn, người sẽ được sạch lại, rồi mới được phép ăn các vật thánh, vì là đồ_ăn của người.
Ako se svećenikova kći uda za svjetovnjaka, ne smije blagovati od podizanih svetih prinosa.
Nếu con_gái của thầy tế_lễ kết_thân cùng kẻ khách ngoại_bang, thì sẽ không được ăn vật thánh dâng giơ lên.
Neka ne oskvrnjuju svetih prinosa što ih Izraelci Jahvi podižu.
Thầy tế lễ chớ làm ô uế của lễ mà dân Y-sơ-ra-ên dâng giơ lên cho Ðức Giê-hô-va.
Izraelovi i Judini sinovi, koji su živjeli u judejskim gradovima, također su donosili desetinu od goveda i sitne stoke i desetinu od svetih stvari posvećenih Jahvi, njihovu Bogu; donosili su i davali sve hrpu na hrpu.
Người Y-sơ-ra-ên và người Giu-đa ở trong các thành xứ Giu-đa, cũng đều đem đến nộp một phần mười về bò và chiên, cùng một phần mười về các vật đã biệt riêng ra thánh cho Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời của chúng, rồi để ra từng đống.
(20:7) Znam evo: Jahve će pobjedu dati svom pomazaniku, uslišit ga iz svetih nebesa snagom pobjedne desnice svoje.
Rày tôi biết Ðức Giê-hô-va cứu đấng chịu xức dầu của Ngài; Từ trên trời thánh Ngài sẽ trả lời người, Nhờ quyền năng cứu rỗi của tay hữu Ngài.
(89:8) Bog je strahovit u zboru svetih, velik i strašan svima oko sebe.
Ðức_Chúa_Trời thật rất đáng_sợ trong hội các thánh, Ðáng hãi_hùng hơn kẻ đứng chầu chung_quanh Ngài.
grobovi otvoriše i tjelesa mnogih svetih preminulih uskrsnuše
mồ_mả mở ra, và nhiều thây của các thánh qua_đời được sống lại.
kao što obeća na usta svetih proroka svojih odvijeka:
Như lời Ngài đã dùng miệng các thánh tiên_tri phán từ thuở trước,
"Doista, tko se zastidi mene i mojih riječi, toga će se i Sin Čovječji stidjeti kada dođe u slavi svojoj i Očevoj i svetih anđela."
Vì nếu ai hổ_thẹn về ta và lời ta, thì Con_người sẽ hổ_thẹn về họ, khi Ngài ngự trong sự vinh_hiển của mình, của Cha, và của thiên_sứ thánh mà đến.
Njega treba da nebo pridrži do vremena uspostave svega što obeća Bog na usta svetih proroka svojih odvijeka."
mà trời phải rước về cho_đến kỳ muôn vật đổi_mới, là kỳ mà Ðức_Chúa_Trời thuở xưa đã phán trước bởi miệng các thánh tiên_tri.
Zaklinjem vas, braćo - znate dom Stefanin, da je prvina Ahaje i da se posvetiše posluživanju svetih
Hỡi anh_em, còn một lời dặn nữa: anh_em biết rằng nhà Sê-pha-na là trái đầu mùa của xứ A-chai, và biết rằng nhà ấy hết_lòng hầu việc các thánh đồ.
veoma usrdno molili za milost zajedništva u ovom posluživanju svetih.
và nài_xin chúng_tôi làm_ơn cho họ có phần vào sự giùm giúp các thánh đồ.
A o posluživanju svetih suvišno je da vam pišem.
Vả_lại, về sự giúp_đỡ thánh đồ, thì không cần viết thêm cho anh_em nữa.
Jer ovo bogoslužno posluživanje ne samo da podmiruje oskudicu svetih nego se i obilno prelijeva u mnoge zahvalnice Bogu.
Vì việc phát tiền bố_thí dường ấy chẳng_những dỡ ngặt cho các thánh đồ mà thôi, lại xui nhiều người càng thêm lòng tạ ơn Ðức_Chúa_Trời.
Meni, najmanjemu od svih svetih, dana je ova milost: poganima biti blagovjesnikom neistraživog bogatstva Kristova
Phải, ân điển đó đã ban cho tôi, là kẻ hèn hơn hết mọi thánh đồ, để rao truyền cho dân ngoại sự giàu_có không dò được của Ðấng_Christ,
s radošću zahvaljujući Ocu koji vas osposobi za dioništvo u baštini svetih u svjetlosti.
Hãy tạ ơn Ðức_Chúa_Cha, Ngài đã khiến anh_em có_thể dự phần cơ_nghiệp của các thánh trong sự sáng_láng:
Učvrstio vam srca da budu besprijekorno sveta pred Bogom i Ocem našim o Dolasku Gospodina našega Isusa i svih svetih njegovih s njime.
hầu cho lòng anh_em được vững_vàng, và thánh sạch không_trách được trước mặt Ðức_Chúa_Trời, là Cha chúng_ta, khi Ðức_Chúa_Jêsus chúng_ta sẽ đến với hết_thảy thánh đồ Ngài!
Uvelike si me doista obradovao i utješio svojom ljubavlju jer si, brate, okrijepio srca svetih.
Vả, hỡi anh, tôi đã được vui_mừng yên_ủi lắm bởi lòng yêu_thương của anh, vì nhờ anh mà lòng các thánh đồ được yên_ủi.
I drugi jedan anđeo pristupi i sa zlatnom kadionicom stane na žrtvenik. I dano mu je mnogo kada da ga s molitvama svih svetih prinese na zlatni žrtvenik pred prijestoljem.
Ðoạn, một vì thiên_sứ khác đến, đứng bên bàn_thờ, người cầm lư hương vàng, và được nhiều hương để dâng hương ấy trên bàn_thờ bằng vàng ở trước ngôi với các lời cầu_nguyện của mọi thánh đồ.
I vinu se dim kadni s molitvama svetih iz ruke anđelove pred lice Božje.
Khói_hương từ tay thiên_sứ bay lên trước mặt Ðức_Chúa_Trời, với người lời cầu_nguyện của các thánh đồ.
Je li tko za progonstvo, u progonstvo će ići! Je li tko za mač, da bude pogubljen, mačem će biti pogubljen! U tom je postojanost i vjera svetih.
Nếu ai bắt người_làm phu tù, chính mình sẽ bị làm phu tù; nếu ai giết người bằng gươm, mình phải bị giết bằng gươm. Ðây là sự nhịn_nhục và đức_tin của các thánh đồ.
U tom je postojanost svetih - onih što čuvaju zapovijedi Božje i vjeru Isusovu.
Ðây tỏ ra sự nhịn_nhục của các thánh đồ: chúng giữ điều răn của Ðức_Chúa_Trời và giữ lòng tin Ðức_Chúa_Jêsus.
I vidjeh: Žena je pijana od krvi svetih i od krvi svjedoka Isusovih. Kad je vidjeh, čudom se silnim začudih.
Tôi thấy người đờn bà đó say huyết các thánh đồ và huyết những kẻ chết vì Ðức_Chúa_Jêsus; tôi thấy mà lấy_làm lạ lắm.
Dano joj je odjenuti se u lan tanan, blistav i čist!" A lan - pravedna su djela svetih.
đã cho người được mặc áo sáng_láng tinh sạch bằng vải gai mịn (vải gai mịn tức_là công_việc công_bình của các thánh đồ).
Diljem Westeros, čujemo hramova koji se spalio... tišini sestre silovane... tijela svetih ljudi gomilali na ulicama.
Toàn cõi Westeros, chúng ta biết tin những đền đài bị đốt cháy... Hội Chị Em Thầm Lặng (Silent Sisters) bị hãm hiếp... xác của các tín đồ chất đống bên đường.
Izdajniče bogova i svih svetih stvari u Midgardu!
Kẻ phản bội thần linh và nhưng thứ linh thiêng ở Midgard!
Hoću reći da smo evoluirali kako bismo vidjeli svetost svuda oko sebe i pridružili se ostalima u ekipe i krugove oko svetih predmeta, ljudi i ideja.
Ý của tôi là chúng ta tiến hóa để tìm thấy sự thiêng liêng ở xung quanh mình và để cùng những người khác tham gia vào tập thể được bao quanh bởi những mục đích, con người, và ý tưởng thiêng liêng.
Ima 11 brojeva, koje sam nazvao 11 svetih brojeva.
Có 11 con số, tôi gọi là 11 con số thiêng.
Uzmite, na primjer, ovo dijete iz Barasane u sjevernozapadnom Amazonu, ljudi anakonde koji vjeruju po mitologiji da su potekli iz mliječne rijeke na istoku iz utrobe svetih zmija.
Hãy lấy đứa trẻ dân tộc Barasana sống ở Tây Bắc vùng Amazone làm ví dụ, dân tộc của trăn anaconda những người tin rằng trong thần thoại họ đã từng đi qua dòng sông sữa từ phía Đông bên trong bụng của những con rắn thần.
4.4839758872986s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?