``` Snove - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "snove" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "snove" trong câu:

Terapija ljudima omogućuje da objektivnu uđu u svoje snove i suoče se sa svojim strahovima.
Các giả thuyết cho rằng nó sẽ cho phép người ta có thể khách quan chui vào giấc mơ của họ và đối mặt với sự sợ hãi của mình.
Ta žena je bila najbolja, još uvijek imam erotske snove o njoj u mojim godinama.
Cô ấy hấp dẫn lắm Cha vẫn còn có mợ thấy được vui vẻ với cô ta khi còn trẻ đấy
Zar ljudi ne sanjaju različite snove?
Chẳng phải mọi người đều có những giấc mơ khác nhau sao?
Ali još uvijek imam one snove.
Nhưng tôi vẫn mơ giấc mơ đó.
Pomoći ćeš nam da ostvarimo te snove?
Có muốn giúp bọn tớ biến giấc mơ thành hiện thực chứ?
I, upsić broj tri-psić... nikog nije briga za nju ni njezine snove.
Và tiêu rồi tập 3, chẳng ai quan tâm tới cô ấy hay giấc mơ của cổ hết.
Što bi radio da otjeraš te snove?
Vậy nếu anh có thể xua những giấc mơ đi thì sao?
Ovo nije priča nekog bezimenog, tko je živio za vrijeme nekog rata i za koga ne znamo kakve je imao nade, snove, uspjehe, obitelj, u što je vjerovao i kakve vrijednosti je njegovao.
Đây không phải là câu chuyện của một kẻ vô danh người sống sót qua một cuộc chiến tranh nào đó, người mà chúng ta không hề biết đến hy vọng của họ, mơ ước của họ, thành quả, gia đình, niềm tin hay giá trị của họ.
Ali znao sam kako će mi biti potrebne super moći kako bih ostvario svoje snove.
Nhưng tôi biết là cần một sức mạnh rất lớn thì mới có thể biến giấc mơ của tôi thành sự thật.
I emisija i platforma dale su im pozornicu da ostvare svoje snove.
Và một chương trình và một cái bục đã cho họ sân khấu để thực hiện giấc mơ của họ.
I tako sadašnje 'ja' može potući sve njegove snove.
Và nhân dạng hiện tại có thể dành được tất cả những ước mơ của nó.
Tako da se nadam da i vi možete ostvariti svoje snove ovim pogledom na život.
Mong rằng các bạn cũng đạt được giấc mơ với niềm tin mình làm được
Imam velike snove, ali moja obitelj ima još veće snove za mene.
Tôi mơ ước lớn, nhưng gia đình tôi mong ước cho tôi còn lớn hơn.
I pitao sam se, što čini moje snove takvima da ih mogu odbaciti?
Và tôi tự hỏi, điều gì đã khiến giấc mơ của tôi quá dễ dàng bị lơ đi?
Njime bismo mogli svim našim učenicima osigurati odlično obrazovanje, omogućiti odabir ispunjavajuće i isplative karijere, te pružiti priliku da ostvare svoje snove.
Nó sẽ đưa chúng tôi trên lộ trình đảm bảo mọi sinh viên có được sự giáo dục tốt, tìm được sự nghiệp nhiều thỏa đáng và lợi ích, và có cơ hội để sống với ước mơ của họ.
Ali ovaj dječak ima snove i ciljeve ali ih sakriva kako bi bio prihvaćen u društvu, jer biti drugačiji nije lako, osobito u Rusiji.
Cậu bé có ước mơ và mục tiêu, nhưng phải che giấu đi để được xã hội chấp nhận bởi khác biệt sẽ chẳng dễ chịu tí nào đặc biệt là ở nước Nga.
Ali upamtite, ironija je ključ, i to zapravo služi da motivira djevojčice da se bore za svoje ciljeve, za snove, i da promjene stereotipe.
Nhưng hãy nhớ, mỉa mai là chìa khóa, nó thực sự động viên các cô gái đấu tranh vì mục tiêu, vì ước mơ, và thay đổi định kiến.
Odgajamo li djecu koja ne znaju kako sanjati velike snove?
Chúng ta có đang nuôi dạy những đứa trẻ không biết mơ những giấc mơ lớn?
Provela sam posljednje dvije godine pokušavajući razumjeti kako ljudi ostvare svoje snove.
Tôi dành quãng thời gian 2 năm để tìm hiểu làm sao ta thực hiện ước mơ
(Smijeh) Tako ću vam ja danas ispričati pet načina na koje ne biste trebali slijediti svoje snove.
(cười) Vì vậy ngày hôm nay tôi muốn nói đến 5 cách để KHÔNG đạt được ước mơ của mình.
Ako imate snove, vaša je odgovornost da ih ostvarite.
Nếu bạn có một ước mơ, trách nhiệm thực hiện là ở bạn.
Morate uhvatiti vaše snove i ostvariti ih.
Bạn cần biến giấc mơ của mình thành hiện thực.
Nitko nije sam ostvario svoje snove.
Và không ai có thể thực hiện ước mơ một mình.
Trebali biste uživati u ostvarenim ciljevima, ali ljudi misle da imate snove i kada god ostvarite jedan od tih snova, nalazite se na magičnom mjestu okruženi samom srećom.
Phải, bạn nên tận hưởng những thành quả, nhưng mọi người nghĩ rằng bạn có mơ ước, và bất cứ khi nào bạn đạt được mơ ước đó, Khoảnh khắc kỳ diệu ấy hạnh phúc tràn ngập.
Jedini način da zbilja ostvarite sve svoje snove je da potpuno uživate u svakom koraku na tom putovanju.
Cách duy nhất để thực sự biến ước mơ thành thật là thưởng thức trọn vẹn chuyến hành trình của mình.
Vjerujte mi, ako to sve napravite, uništiti ćete svoje snove.
Tin tôi đi, nếu làm được, bạn sẽ phá hủy giấc mơ của mình.
njegovom šizofrenijom da on ne može povezati svoje snove sa svima poznatom i zajedničkom stvarnošću, već oni postaju halucinacije?
sao mà bệnh tâm thần phân liệt đã làm anh ấy không thể nối kết những giấc mơ của anh với đời thường, và rồi thay vào đó trở thành ảo tưởng?
Frustracija nije u tome da nisu mogli ostvariti svoje snove, već da ih nisu mogli ni početi slijediti.
Những thất vọng không phải là họ đã không thể thực hiện ước mơ; mà chính là họ đã không thể bắt đầu đuổi theo giấc mơ đó.
Ne mogu se suočiti s vašim strahovima ili ganjati vaše snove, ni vi to ne možete napraviti za mene, no možemo se međusobno podržavati.
Tôi không thể đối mặt nỗi sợ hoặc theo đuổi ước mơ của bạn, và bạn cũng chẳng làm thế với tôi được, nhưng chúng ta có thể hỗ trợ lẫn nhau.
Prodajem snove, i preprodajem ljubav milijunima ljudi kod kuće u Indiji koji pretpostavljaju da sam najbolji ljubavnik na svijetu.
Tôi bán những giấc mơ, và mang tình yêu tới hàng triệu người Ấn Độ người cho rằng tôi là người tình tuyệt nhất.
Nisu poznavale drugačiji način života osim da slijede svoje snove.
Họ không biết đến cách nào khác để sống ngoại trừ việc theo đuổi ước mơ của mình.
Stoga bih volio da kažem nešto svim ljudima koju su nalik na mene Afrikancima, i siromašnima koji se bore za svoje snove,
Vậy nên tôi muốn nói điều gì đó tới tất cả những con người ngoài kia, giống như tôi, tới những người Châu Phi, và những người nghèo khổ những người đang vật lộn với giấc mơ của họ,
I svakoga dana, svugdje, naša djeca prostiru svoje snove pred nas.
Và mỗi ngày, ở bất cứ nơi đâu, lũ trẻ đang trải giấc mơ của chúng dưới chân ta
2% europske populacije -- to je 16 milijuna ljudi -- ima uništene snove zbog buke poput ove.
2% dân số Châu Âu -- khoảng 16 triệu người -- không thể ngủ vì tiếng ồn.
0.64955902099609s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?