``` Pukovnik - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "pukovnik" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "pukovnik" trong câu:

S vašim dosjeom već ste mogli postati pukovnik.
Anh sẽ lên chức Đại tá, với thành tích của mình.
Čuo sam da pukovnik Canby prodire sa svojim Sjevernjacima i da će sutra biti ovdje.
Khi sáng tôi đã nghe mọi chuyện. Quân phương Bắc của đại tá Canby đã ở rất gần. và ngay ngày mai họ sẽ vào thành phố.
Pa, on je Sjevernjački pukovnik koji nas je odlučio raskomadati.
Ồ, ông ấy là đại tá Yankee, người quyết định mọi việc ở đây.
Pukovnik iz biblioteke sa Engleskim ključevima.
Cái đanh thổi lửa. Giỡn thôi mà.
Je li ti dano ime Pukovnik?
Thế anh họ là Đại tá à?
Čak ni pukovnik Chuodeng ga ne može zaustaviti.
Ngay cả đại tá Dương Đặng cũng không thể cản được hắn.
To je pukovnik, imat ćemo veze s policijom.
Đại tá, sếp cảnh sát quốc gia.
Pred sobom imam iscrpno izvješće o oružju Iron Man koje je napravio pukovnik Rhoades.
Chúng tôi có báo cáo về vũ khí của Người Sắt viết bởi Colonel Rhoades.
To je 300 sati razgovora, nasuprot mišljenja jednog doušnika... koga jedino pukovnik Fabio poznaje.
300 tiếng nghe lén thông tin khác hẳn những lời của một người báo tin... mà chỉ mỗi đại tá Fábio biết.
Kapetane Nelson, Pukovnik JĂger vas poziva u svoj ured.
Đại úy Nelson, Đại tá Jäger muốn gặp các anh.
Pukovnik hoće reći da UN nema dovoljno vremena ni ljudi za istragu.
Ý đại tá là LHQ không có thời gian cũng như nhân lực để điều tra.
Ako ne dobijete odobrenje, dignite ruku, pukovnik Hardy će doći do va sortirati vas.
Nếu không truy cập được, thì hãy giơ tay lên. Đại tá Hardy sẽ đến giúp các anh.
Pukovnik Boggs, šef sigurnosti Okruga 13.
Đại tá Boggs, chỉ huy lực lượng bảo an Quận 13.
Pukovnik Grigori Borisovič Karpov, stacioniran u Čečeniji, 1986. godine.
Đại tá Grigori Borisovich Karpov, đóng quân ở Chechnya, 1986.
U otprilike pola tri u noći, pukovnik Archibald Moorcroft je nasmrt pretučen.
Khoảng chừng 2 giờ 30 sáng nay. Đại tá Archibald Moorcroft đã bị đánh chết.
Pukovnik i ja želimo vam puno sreće i da vašu glavu obaspu mnoge lijepe stvari.
Cảm ơn ngài. Đại tá và tôi chúc nhiều phước lành và tình yêu rơi vào đầu anh.
Učinite to jer me, 27 godina prije toga, pukovnik zračnih snaga naučio da to učinim.
Phải làm vậy bởi vì 27 năm trước, một trung sĩ không quân đã dạy tôi điều đó.
I sasvim iskreno, mislim kad bi pukovnik Sanders bio pažljiv u tome kako bi to sročio, mogao bi zaista reklamirati ekstra komad.
Thẳng thắn mà nói, nếu Colonel Sanders cẩn thận với việc dùng từ, thì ông ta có thể có thêm một tấm quảng cáo.
1.4315202236176s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?