``` Propisno - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "propisno" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "propisno" trong câu:

Njihovu prinosnicu i njihove ljevanice prinesite propisno prema broju junaca, ovnova i janjaca.
với của lễ chay và các lễ quán về những bò đực, chiên đực, và chiên con cứ theo số như lệ đã định.
Donijeli smo ga vama i vi ste ga htjeli propisno obraditi, ali netko vas je oteo.
Chúng tôi mang đến cho ông. Và ông đang trong quá trình giải mã nó, thì bị bắt cóc.
David zapovjedi da se skupe stranci koji su bili u izraelskoj zemlji i odredi klesare da propisno klešu kamenje za gradnju Doma Božjeg.
Ða-vít thờ lạy nhóm các người ngoại bang ở trong xứ Y-sơ-ra-ên; rồi người khiến trợ đục đá, đặng làm những đá đục, hầu cất cái đền của Ðức Chúa Trời.
Pa nije joj pripala muka negdje tu odmah je nadena i propisno ocišcena.
Nó không nên "buồn" ở mọi nơi để đập vào mắt và tớ phải đi dọn dẹp.
Kako bilo, namjeravam se propisno sjebati, ako nitko ne proturječi.
Dù vậy thì, ta sẽ phá tung lên nếu có không có ai không đồng ý.
Propisno si ovo isplanirao, zar ne Stevene?
Cậu đang suy nghĩ gì vậy hả?
Dakle, nadam se da ste svi propisno inspirirani.
Vì vậy, tôi mong rằng tất cả các bạn hãy gắng sức phấn đấu.
Neki su propisno pokopani, ali mnogi grobovi su nestali, zarasli, sprala ih je kiša ili su im križevi ukradeni za ogrjev nakon našeg odlaska.
Một số thì đã được chôn cất đàng hoàng, nhưng có rất nhiều ngôi mộ đã biến mất, cỏ mọc lấp đi... hoặc bị cuốn trôi, hoặc thi hài của họ đã bị tiêu hủy... trong ngọn lửa sau khi chúng tôi rút quân. Rút lui.
Mi ćemo te propisno odjenuti unutra.
Vào trong bọn tôi sẽ giúp cậu ăn mặc tinh tươm.
Ponekad kokoši propisno vezane sa čim nemam problema, niti protiv koza, iako mi je jedna pojela rupčić lane.
mặc dù năm ngoái đã có một con ăn mất khăn tay của tôi.
Volio bih barem propisno pozdraviti s tobom, ali sad kad su i Coinica i Snow mrtvi, o sudbini zemlje bit će odlučeno večeras i ne smiju nas vidjeti zajedno.
Tôi ước gì có thể tử tế tạm biệt cô nhưng với cái chết của cả Coin và Snow, vận mệnh đất nước sẽ được định đoạt tối nay và tôi không thể ở bên cô.
Zatim, uzeti kaput, otići kući i biti propisno odjeveni prije nego što zamrznuti.
Giờ thì lấy áo khoác của tôi và về nhà đi, nhớ ăn mặc tử tế vào trước khi bị đóng băng.
Mi ćemo propisno osigurati ovu bušotinu za proizvodnu platformu koja odmah poslije nas dolazi crpiti naftu.
Chúng ta sẽ đóng giếng khoan này đúng cách. trước khi giàn khai thác đến ngay sau chúng ta và bắt đầu bơm đầu tiên.
Na nesreću, da to učinimo propisno treba vremena. 43 dana?
Thật không may, làm đúng cách sẽ mất nhiều thời gian. 43 ngày?
I ne date nam pribor da svoj posao obavljamo propisno.
Và ông không đưa cho chúng tôi công cụ để làm công việc của chúng tôi hoàn chỉnh
Stoga, prošlog proljeća, dok sam se pripremala započeti pisati biografiju o Muhamedu, shvatila sam da mi je potrebno pročitati Kuran propisno -- što propisnije u mojoj mogućnosti.
Vì vậy, vào mùa xuân này, khi bắt đầu viết một cuốn tiểu sử về Muhammad, tôi nhận ra mình cần phải đọc kinh Koran một cách đúng đắn - càng đúng đắn càng tốt.
Uvijek sam osjećala kako se nemoguće propisno poistovjetiti s mjestom ili osobom bez poistovjećivanja sa svim pričama o tom mjestu i s tom osobom.
Tôi vẫn luôn cảm thấy chúng ta hoàn toàn không thể hiểu đúng được một vùng đất hay một con người nểu chúng ta không tìm hiểu tất cả những câu chuyện về vùng đất ấy, con người ấy.
2.4830830097198s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?