``` Predsjednice - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "predsjednice" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "predsjednice" trong câu:

čije je smaknuće zakazano za idući tjedan zbog ubojstva brata predsjednice Reynolds.
lẽ ra tuần sau lên ghế, vì tội giết anh trai tổng thống Reynold.
$300, 000 za zvijer koja je ubila brata predsjednice Raynold.
300 cho tên đã giết anh trai tổng thống Reynold.
Gospodine predsjednice, koja je veza izmedju "Umbrella" korporacije i ovog biohazardnog incidenta?
Thưa ngài tổng thống, có sự liên quan nào giữa tập đoàn Umbrella với sự kiện này ko?
Gospođo predsjednice, saslušajte me na trenutak, ako nije problem.
Bà thống đốc, nếu được, thứ phép cho tôi chút nhé.
Predsjednice Coin, zadužili ste nas pojačanjima i Rugalicom.
Tổng thống Coin, chúng tôi mang ơn bà đã gửi chi viện và Húng Nhại tới.
Inace, toje biosamosocijalizam, koja je izgradena na propast, anedobitibodove za neuspjeh, gospodine predsjednice,
Mặt khác, đó là chủ nghĩa xã hội, nó được xây dựng lên để thất bại. Và ngài sẽ không kiếm được điểm cho sự thất bại, thưa Tổng thống.
Gospodine predsjednice, gospoda Underwood, molim Vas poci sa mnom?
Ngài Tổng thống, phu nhân Underwood, làm ơn đi với tôi.
Gospodine predsjednice, sve sto je potrebno, Ovdje sam ponuditi pomoc,
Ngài Tổng thống, nếu ngài cần gì, tôi sẵn sàng hỗ trợ.
I ona je postala Dilma Rousseff, izabrana predsjednica jedne od najvećih demokracija na svijetu -- prelazeći od ministrice energije do predsjednice.
Và bà trở thành Dilma Rousseff, tổng thống dân cử của một trong những nền cộng hòa lớn nhất thế giới -- đã từ Bộ trưởng Bộ Năng lượng trở thành tổng thống.
2010.: Mlada žena stoji ispred predsjednice Sirleaf i svjedoči o tome kako ona i njena braća žive zajedno i kako su joj majka i otac poginuli tijekom rata.
2010: Một phụ nữ trẻ đứng trước Tổng thống Sirleaf và đưa ra bằng chứng về việc cô và các anh chị em sống với nhau như thế nào, cha và mẹ của họ đã chết trong chiến tranh.
Odjurila sam u ured predsjednice dramskog odsjeka, sva u suzama, kao da mi je netko ubio mačku i pitala je zašto. Odgovorila mi je da je to zato što su mislili da bi uloga bila previše fizički zahtjevna za mene.
Tôi đã chạy khắp khoa sân khấu khóc như điên dại, như ai đó bắn chết con mèo của mình, để hỏi cô ấy tại sao, và cô ấy nói đó là bởi vì họ không nghĩ rằng tôi có thể thực hiện những pha nguy hiểm.
1.8556089401245s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?