``` Potpis - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "potpis" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "potpis" trong câu:

Tu su njegovi papiri, trebat će mi potpis.
Giấy tờ của anh ta đây, và tôi cần chữ ký xác nhận.
Luca Brasi mu je uperio pištolj u glavu, a otac ga je uvjerio da će se na ugovoru naći ili njegov mozak ili potpis.
Luca Brasi chĩa súng vào đầu hắn. Và cha anh bảo, hoặc là cái đầu của hắn, hoặc là chữ ký của hắn, phải ở trên bản hợp đồng.
Ako je to njegov potpis, to znači da se potpisao za to.
Nếu hắn kí thì nghĩa là hắn kí để lấy nó.
Falsificirao si Callov potpis, dao si mu novac i pomogao si mu oko plana, jer si mislio da je stao na pogrešnu stranu mosta.
Anh giả mạo chữ kí của Callo... anh đưa anh ấy tiền và anh giúp anh ý với kế hoạch đó... vì anh nghĩ anh ta đối xử không công bằng... và không từ chối bởi vì tôi biết!
Potpis, potpis, potpis, i sve je sređeno.
Ký tên, ký tên và thế là ta đã xong việc.
To je pismo koje je Dumbledore napisao Grindelwaldu, pogledaj potpis.
Đây là bức thư mà cụ Dumbledore viết cho Grindelwald. Nhìn chữ ký đi.
Je li to tvoj potpis, Darnay?
Đó là dấu tay của ngươi à, Darnay?
Trebamo još samo vaš potpis, točno tu.
Bọn tôi chỉ cần ông anh ký phát vào đó thôi.
Zadao sam komjuterskoj grupi FBI da traži taj potpis.
Tôi đã yêu cầu hệ thống vi tính FBI để lùng ra ký tự đó.
Amerikanci imaju akustični potpis svih podmornica i brodova u našoj floti.
Người Mỹ có các ký hiệu cho mọi tàu và tàu ngầm trong hạm đội của ta.
Dušo, treba mi tvoj potpis na ovima.
anh cần chữ ký của em lên đây.
Pa ako Tommyju ne smeta da miješamo posao sa zadovoljstvom, dobro bi mi došao potpis na ovo.
Và nếu Tommy không khó chịu chuyện chú ké tí việc làm ăn, bố muốn con ký vào đây.
Za minutu me mogao spojiti s falsifikatorom koji bi lažirao tetin Emmin potpis.
Trong vòng ít phút nó có có thể tìm ra người giả mạo chữ ký của cô Emma.
Potpis našeg fakulteta je na latinskom.
Huy hiệu của trường là tiếng Latin. Đây là tiếng Do Thái!
Mama i ja potpisan, samo smo... trebamo vaš potpis, i nadamo se da može zaustaviti Isabel od nas uništi.
Mẹ và anh kí rồi, ta-- Ta cần chữ kí của em, và hi vọng có thể cản Isabel hủy hoại chúng ta.
Ako još uvijek želiš ostaviti svoj potpis.
Nếu như con muốn tạo dấu ấn cho mình.
Kad se pobrineš za tog Stvora, stavit ćeš svoj potpis na silos, odmah do mog.
Khi con vật đó được xử lý xong, con sẽ đặt dấu ấn của mình lên hầm ngay cạnh của bố.
No njegov jedinstveni potpis je vrlo lako identificirati.
Nhưng nó rất dễ bắt được tín hiệu.
Nešto kasnije, kad je pregledavala moju školsku torbu, mama je pronašla školsku zadaću i odmah je primijetila krivotvoreni potpis.
Sau đó, trong lúc kiểm tra cặp, mẹ tôi cầm bài tập của tôi lên và lập tức nhìn thấy chữ kí giả.
To je vaš potpis? Da? Odlično.
Chữ kí của ngài đây phải không?
Zašto bi sukob poput iračkog pokazao ovo kao svoj fundamentalni potpis?
Tại sao một cuộc xung đột như I-rắc lại có điều này là dấu hiệu cơ bản của nó?
1.1827919483185s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?