``` Poseban - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "poseban" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "poseban" trong câu:

Mislim na to... da si poseban.
Tôi đang nói về... trở nên đặc biệt.
Zbog toga si ti tako poseban, a?
Đó là thứ giúp anh trở nên đặc biệt phải không?
Danas je s nama poseban gost.
Hôm nay, chúng ta có một vị khách đặc biệt.
Svi sa simptomima zarazne bolesti primit će poseban tretman ovdje, u posebno izgrađenoj karanteni zračne luke.
Bất cứ ai có dấu hiệu mắc bệnh lây lan sẽ được chữa trị đặc biệt ở đây... trung tâm cách ly được xây dựng đặc biệt của sân bay.
I to poseban, jer ti si mi rekao...
Và nó rất đặt biệt, bởi vì bố từng bảo con,
Za svaki slučaj postoji poseban ton i poseban vizualni signal.
Mỗi cảnh báo có một loại chuông và đèn riêng.
željeli smo da današnji dan bude poseban.
Chúng tôi muốn hôm nay thật đặc biệt.
Za svakih 100 djevojčica koje pohađaju poseban program, tu je 217 dječaka.
Cứ 100 bé gái theo học tại các trung tâm giáo dục đặc biệt có 217 bé trai.
Imao sam poseban blagoslov u životu, radio sam na mnoštvu zapanjujućih projekata.
Tôi có một niềm hạnh phúc đặc biệt trong đời là được làm việc trong những dự án hết sức thú vị.
Imaju poseban način komuniciranja sa svojom okolinom i svojim iskustvima.
Chúng có cách thức riêng trong việc tương tác với môi trường và quá trình tồn tại của nó.
Ono što bih sada volio učiniti je podijeliti s vama veoma poseban pregršt tajni iz te kolekcije, počevši s ovom.
Điều mà tôi muốn làm hiện giờ là chia sẻ với bạn một vài bí mật rất đặc biệt từ bộ sưu tập đó, bắt đầu với chiếc này.
Ljudski mozak je također poseban po količini energije koju koristi.
Bộ não con người cũng có vẻ đặc biệt nếu xét về lượng năng lượng mà nó sử dụng.
Znači ljudski mozak je veći no što bi trebao biti, koristi puno više energije no što bi trebao, pa je poseban.
Vậy nên bộ não con người to hơn bình thường, tiêu tốn nhiều năng lượng hơn bình thường, vậy nên nó đặc biệt.
Ljudski mozak je nevjerovatan, da, ali nije poseban po svome broju neurona.
Vậy nên bộ não con người đặc biệt, đúng vậy, nhưng không đặc biệt về số lượng nơ ron.
Ali naravno, tada bi svaka emocije trebala poseban protuotrov.
Nhưng tất nhiên, mỗi cảm xúc sẽ cần một phương thuốc đối trị phù hợp.
Suradnja ne zahtijeva poseban napor, stvar je u tome kako raspoređujete napor.
Hợp tác không đòi hỏi một nỗ lực phi thường. Nó là cách bạn phân bổ sự nỗ lực.
Sve one imaju sustav poseban za svoju vrstu -- imaju molekulu koja govori "ja".
Chúng đều có một hệ thống riêng cho loài chúng có một phân tử nói là "tôi."
Pa sam ja nekako rekla, "Oh, to je jedan poseban sastojak, znaš, koji je potreban da bi mama žaba i tata žaba napravili novu žabu.“ A ona je rekla, "Oh, znači to vrijedi i za ljude?“
Tôi trả lời “Ồ, nó như một phần thêm vào, con biết đấy, khi con cần tạo ra một con ếch mới từ ếch cha và ếch mẹ." Nó lại hỏi “Ồ, vậy con người cũng giống vậy ạ? "
1.4413080215454s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?