``` Pomogneš - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "pomogneš" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "pomogneš" trong câu:

Želim da pomogneš Corleoneovima i meni.
Tôi muốn anh giúp gia đình Corleone. Và tôi muốn anh giúp tôi.
Želiš konačno biti oslobođen da pomogneš Giselli da pobijedi zvijer.
Ngươi muốn ta thả ngươi ra đi giúp Giselle hạ con quái vật.
Bila bi jako zahvalna ako pomogneš meni i prijateljima da izađemo.
Thật là tốt nếu như anh kéo em và bạn em lên
Ja samo tražim da mi malo pomogneš, da im se bar malo približim, i ja ću ti napraviti taj šampionski tim.
Tôi chỉ yêu cầu một ít trợ giúp. Hãy hiểu tôi hơn chút nữa, và tôi sẽ tạo cho anh một đội bóng vô địch.
Možda bi bio tako ljubazan da mi pomogneš.
Có lẽ cậu sẽ giúp ta.
Ako ti pomogneš meni, ja ću tebi.
Vậy nó ở đâu? Anh giúp tôi thì tôi sẽ giúp anh.
Ali nisi ni pokušao da mi pomogneš!
Nhưng anh không hề cố giúp tôi!
Šta si mislio koja ti je sudbina, kada si odlučio da nam pomogneš da zauzmemo grad?
Anh còn nói số phận cái gì khi anh đồng ý giúp đỡ chiếm lấy thành phố?
Ne očekujem da mi pomogneš, samo sam...
Chị không mong chờ em sẽ giúp đỡ. Chị chỉ muốn...
Ako si pristala sastati se sa mnom, mora postojati način da mi pomogneš.
Nhưng cô đồng ý gặp mặt tôi, chắc là cô có thể giúp tôi theo cách nào đó.
Šteta što nisi bio tamo da pomogneš, ujače.
Đáng tiếc là cậu lại không có ở đó để giúp.
Kad se sve ovdje završi, želim da pomogneš Nancy pronaći Douga.
Khi xong việc, tôi muốn cậu giúp Nancy tìm Doug.
Zato od tebe tražim da budeš oprezan i pomogneš Tyreesu zaštiti Judith, dobro?
Vì vậy ta cần con cảnh giác và giúp Tyreese bảo vệ Judith, được chứ?
Ostaneš li još jedan dan i pomogneš ići ću s tobom bez obzira na sve.
Nếu anh chịu ở lại thêm 1 ngày và giúp đỡ... thì dù thế nào tôi cũng cùng anh tới DC.
Ostaneš li... ostaneš li i pomogneš li nam, a mi svi idemo s tobom.
Hãy ở lại... Hãy ở lại giúp chúng tôi... Rồi chúng tôi sẽ đi cùng.
Oče, pomogneš li nam ovo srediti pusti ćemo te da slobodno odeš.
Cha ơi! Giúp tụi này kết cho lẹ đi. Tụi này sẽ cho cha thoát.
Krenut ćemo brže ako i ti pomogneš.
Tôi nghĩ ông giúp một tay sẽ nhanh hơn.
Možda nisam učen čovjek, ali najbolji način da pomogneš većini nije da sjediš u zamrznutom zamku na kraju svijeta.
Ta thì không được ăn học đàng hoàng, nhưng cách tốt nhất để giúp đỡ mọi người có khi không phải là ngồi trong một lâu đài băng giá bên rìa thế gian.
Ako mi pomogneš, obećavam da ćeš ponovno biti sa svojom kćeri.
Nếu anh giúp tôi, tôi hứa tôi có thể thu xếp để anh gặp được con gái mình một lần nữa.
Kako bi te drugačije beskorisni, slijepi bog natjerao da mu pomogneš?
Làm như thế nào để một kẻ mù lòa, vô dụng khiến ngươi giúp đỡ hắn?
Rekoh da mi pomogneš, a ti mi polomiš čamac?
Gì kỳ dzậy?! Tui bảo giúp dùm, mà đánh lật thuyền luôn sao?
Jessica, ako mi sada pomogneš, ubit ću samo Holly.
Jessica, nếu cháu giúp chú. Chú sẽ chỉ giết Holly thôi
Znam da su ti namjere dobre, Dennise, ali sad postoje i drugi načini da pomogneš Kevinu.
Tôi biết là cậu được tạo ra với mục đích tốt mà, Dennis. Nhưng vẫn còn cách khác để giúp Kevin mà.
0.527419090271s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?