Tada Jahve, Bog, načini od zemlje sve životinje u polju i sve ptice u zraku i predvede ih čovjeku da vidi kako će koju nazvati, pa kako koje stvorenje čovjek prozove, da mu tako bude ime.
Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời lấy đất nắn nên các loài thú đồng, các loài chim trời, rồi dẫn đến trước mặt A-đam đặng thử xem người đặt tên chúng_nó làm_sao, hầu cho tên nào A-đam đặt cho mỗi vật sống, đều thành tên_riêng cho nó.
Jakov sazna da je Šekem obeščastio njegovu kćer Dinu. Ali kako su njegovi sinovi bili uz blago na polju, Jakov nije poduzimao ništa dok oni ne dođu.
Vả, Gia-cốp hay được rằng chàng làm hư danh giá Ði-na, con gái mình, nhưng các con trai mình mắc ở ngoài đồng cùng súc vật, nên người làm thinh đến khi họ trở về.
I otkad mu je povjerio upravu svoga doma i svega svog imetka, blagoslovi Jahve dom Egipćaninov zbog Josipa: blagoslov Jahvin bijaše na svemu što je imao - u kući i u polju.
Từ khi người đặt Giô-sép cai quản cửa nhà cùng hết thảy của cải mình rồi, thì Ðức Giê-hô-va vì Giô-sép ban phước cho nhà người; sự ban phước của Ðức Giê-hô-va bủa khắp mọi vật của người làm chủ, hoặc trong nhà, hoặc ngoài đồng.
"Jedite to danas", reče im Mojsije, "jer je ovaj dan subota u čast Jahve; danas nećete naći mÓane na polju.
Môi-se bèn nói rằng: Bữa nay hãy ăn đồ đó đi, vì là ngày Sa-bát của Ðức Giê-hô-va; hôm nay các ngươi chẳng tìm thấy vật đó ở trong đồng đâu.
A na otvorenu polju tko se god dotakne poginuloga od mača, ili mrtvaca, ili ljudskih kostiju, ili groba neka je nečist sedam dana.
Ngoài đồng, ai đụng đến hoặc một người bị gươm giết, hoặc một xác_chết, hoặc hài_cốt loài_người hay_là một cái mả, thì sẽ bị ô_uế trong bảy ngày.
iz Bamota u dolinu što se stere u moapskom polju, prema vrhuncu Pisge, s koje se pruža vidik na pustaru.
và từ Ba-mốt đến trũng ở trong bờ_cõi Mô-áp, tại chót núi Phích-ga, là nơi người_ta nhìn thấy đồng_bằng của sa_mạc.
travu ću davati po tvome polju tvome blagu. Tako ćeš jesti i biti sit.
Ta cũng sẽ khiến đồng_ruộng ngươi sanh cỏ cho súc_vật ngươi; ngươi sẽ ăn và được no_nê.
Ako se u zemlji koju ti Jahve, Bog tvoj, daje da je zaposjedneš nađe tko ubijen gdje u polju leži - a ne zna se tko ga je ubio
Khi nào trong đất mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi nhận lấy, người_ta gặp một người nam bị giết, nằm sải trên đồng, chẳng biết ai đã giết,
On ju je zatekao u polju; i premda je zaručena djevojka zapomagala, nije bilo nikoga da joj priskoči u pomoć.
vì người nam gặp con_gái trẻ đã hứa gả đó ở ngoài đồng: nàng có thế la lên, mà không ai giải_cứu.
A Benjaminovci iziđoše iz Gibee i pobiše toga dana Izraelu dvadeset i dvije tisuće ljudi, koji ostadoše na onome polju.
Người Bên-gia-min bèn ra khỏi Ghi-bê-a, và trong ngày đó, giết hai muôn ngàn người Y-sơ-ra-ên, nằm chật đất.
ali toga drugog dana Benjamin iziđe iz Gibee pred njih i pobi Izraelcima još osamnaest tisuće ljudi, koji ostadoše na onome polju - sve sami poizbor ratnici, vični maču.
Người Bên-gia-min cũng ra Ghi-bê-a nội ngày đó, đánh dân Y-sơ-ra-ên, lại giết nằm sải dưới đất một muôn tám ngàn người của dân ấy, thảy đều có tài cầm gươm.
Tada se proširi strah po taboru i po polju, a i stražare i četu pljačkaša obuze strava; i zemlja zadrhta i bijaše to silan strah Božji.
Sự hãi_hùng tràn ra trong trại quân, trong đồng, và trong cả dân Phi-li-tin. Quân đồn và đảng cướp giựt đều bị kinh_khủng; đất bị rúng_động; ấy như một sự kinh khiếp của Ðức_Chúa_Trời vậy.
A David odgovori Jonatanu: "Evo, sutra je mladi mjesec i ja bih morao jesti s kraljem za stolom; ali me ti pusti da odem, da se sakrijem u polju do večera.
Ða-vít tiếp rằng: Mai là ngày mồng một, tôi phải đi ngồi ăn chung bàn với vua. Hãy để cho tôi đi trốn trong đồng bằng cho đến chiều ngày thứ ba.
A ti su ljudi bili vrlo dobri prema nama: nisu nas dirali, ništa nismo izgubili dokle god smo bili u njihovoj blizini kad smo bili u polju.
Song trọn lúc chúng_tôi ở gần những người ấy tại trong đồng, thì họ rất tử_tế cùng chúng_tôi, chúng_tôi không bị khuấy khuất, và chẳng thiếu mất vật chi hết.
Amonci iziđoše i svrstaše se u bojni red pred gradskim vratima, dok su Aramejci iz Sobe i iz Rehoba i ljudi iz Toba i iz Maake stajali zasebno na polju.
Dân Am-môn kéo ra, dàn trận tại nơi cửa thành, còn dân Sy-ri ở Xô-ba và ở Rê-hóp, những người ở Tóp và ở Ma-a-ca đều đóng riêng ra trong đồng bằng.
Tada se dogodi te Jeroboam ode iz Jeruzalema, i na putu ga susrete prorok Ahija iz Šila, ogrnut novim plaštem; bijahu sami njih dvojica u polju.
Xảy trong lúc đó, Giê-rô-bô-am ở Giê-ru-sa-lem đi ra, gặp tiên_tri A-hi-gia ở Si-lô tại giữa đường, mặc cái áo_tơi mới. Chỉ có hai người_ở ngoài đồng mà thôi.
Tko od obitelji Ahabove umre u gradu, psi će ga izjesti, a tko umre u polju, pojest će ga ptice nebeske."
Phàm người thuộc về nhà A-háp, kẻ nào chết tại trong thành sẽ bị chó ăn; còn kẻ nào chết trong đồng sẽ bị chim trời rỉa ăn.
'Kunem se: kako sinoć vidjeh krv Nabotovu i krv njegovih sinova, ' riječ je Jahvina, 'tako ću ti vratiti isto na ovome polju, ' riječ je Jahvina.
Quả_thật, hôm_qua ta đã thấy huyết của Na-bốt và của các con_trai người; ta cũng sẽ báo ngươi lại tại chánh nơi đồng_ruộng này.
Kad je umro Hušam, zakraljio se na njegovo mjesto Bedadov sin Hadad, koji je potukao Midjance na Moapskom polju; gradu mu je bilo ime Avit.
Vua Hu-sam băng, Ha-đát, con trai Bê-đát, kế vị; chính vua nầy đánh được dân Ma-đi-an tại đồng Mô-áp; tên bổn thành là A-vít.
Amonovi sinovi iziđoše i svrstaše se u bojni red pred gradskim vratima; a kraljevi koji su došli stajali su zasebno na polju.
Dân Am-môn kéo ra, dàn trận nơi cửa thành; còn các vua đã đến phù trợ, đều đóng riêng ra trong đồng bằng.
ni znakova njegovih u Egiptu, ni čudesnih djela u polju Soanskom.
Thể nào Ngài đặt các dấu lạ mình tại Ê-díp-tô, Và những phép kỳ mình trong đồng Xô-an;
Na otvorenom ćeš polju pasti, jer ja tako rekoh - riječ je Jahve Gospoda.
Ngươi sẽ ngã xuống trên đồng ruộng; vì ta đã phán, Chúa Giê-hô-va phán vậy.
i tko bude u polju, neka se ne okreće natrag da uzme haljinu!"
và ai ở ngoài ruộng, đừng trở_về lấy áo mình.
I tko bude u polju, neka se ne okreće natrag da uzme ogrtač!"
ai ở ngoài đồng chớ trở_về lấy áo_xống mình.
Pa ako travu koja je danas u polju, a sutra se u peć baca Bog tako odijeva, koliko li će više vas, malovjerni!"
Hỡi kẻ ít đức_tin, nếu loài cỏ ngoài đồng là loài nay sống mai bỏ vào lò, mà Ðức_Chúa_Trời còn cho mặc thể ấy, huống_chi là các ngươi!
Najbolji trenutak za bilo kojeg Spartanca... najveće ispunjenje svega onoga do čega mu je stalo... je taj trenutak kada se srcem borio za očuvanje Sparte i leži mrtav na bojnom polju... pobjedonosno.
Rằng khoảnh khắc tươi đẹp nhất của bất kỳ người Sparta nào... thành tựu vĩ đại nhất... trong số tất cả mọi việc ta quý trọng... là khoảnh khắc... khi ta chiến đấu hết mình... vì sự tồn vong của Sparta... và hy sinh trên chiến trường... khải hoàn.
Gospodine, očitali smo manju nepravilnost u magnetskom polju.
Thưa ngài, chúng tôi nhận thấy có 1 sự bất thường trong từ trường.
Moj je otac govorio da se pravi prijatelji prepoznaju na bojnom polju.
Cha ta từng nói chúng ta sẽ tìm được bằng hữu chân chính nơi chiến địa.
Sada nedavno, bilo je napretka na tom polju.
Thời gian gần đây, đã có nhiều tiến bộ trong lĩnh vực này.
Prije otprilike šest mjeseci, najsuvremeniji podaci u tom polju kažu da biste, primjerice, otišli do ovog psihologa fantastične kose i rekli biste: "Steve, ti si stručnjak za nepravilne glagole.
Nếu là sáu tháng trước tính nghệ thuật trong lĩnh vực này là chẳng hạn bạn sẽ tìm đến nhà tâm lý học có bộ tóc tuyệt vời này và nói rằng, "Steve, anh là chuyên gia về động từ bất quy tắc.
Ja sam reformirana marketingašica i trenutno radim na polju međunarodnog razvoja.
Tôi là một nhà tiếp thị cải cách, và bây giờ tôi làm việc về vấn đề phát triển quốc tế.
Tako sam pokrenuo projekt "Life Edited" na lifeedited.org kako bi potaknuo ovu raspravu i otkrio neke odlična rješenja na tom polju.
Nên tôi đã khởi xướng một dự án gọi là Sắp Xếp Lại Cuộc Sống tại trang web lifeedited.org để phát triển thêm chủ đề này và để tìm ra một số giải pháp tốt trong lĩnh vực này.
Zemljom u kojoj se na svakom polju krije grob, gdje su milijuni ljudi deportirani ili ubijeni u 20. stoljeću.
Một mảnh đất nơi mà cứ mỗi một cánh đồng ẩn dấu một ngôi mộ nơi hàng triệu người bị đầy ải hay bị giết trong thế kỉ 20
Žena koja je kao dijete skakutala po polju s njim i slomila njegovo srce.
Người phụ nữ, khi còn là một đứa trẻ đã cùng băng qua những cánh đồng với anh ta và làm tan vỡ trái tim anh ấy.
Pomislili biste kako je ta osoba zaradila puno novca, postala poznata u nekom polju djelovanja.
Bạn sẽ nghĩ rằng người đó chắc hẳn sẽ kiếm được rất nhiều tiền, đạt được những thành tích trong một lĩnh vực nào đó.
I za problem sa svijećom bilo koje vrste, u bilo kojem polju, te ako-onda nagrade, stvari oko kojih smo izgradili toliko puno poslova, ne funkcioniraju.
Và đối với bất kỳ vấn đề gì như câu đố về cây nến, trong bất kỳ lĩnh vực nào, các phần thưởng nếu-thì đấy, những thứ mà chúng ta đã sử dụng làm nền móng để xây dựng bao doanh nghiệp của chúng ta, không hề mang lại hiệu quả.
Dr. Judah Folkman, koji je bio moj mentor i pionir u polju angiogeneze, nazvao je ovaj fenomen "tumor koji ne uzrokuje bolesti".
Tiến sĩ Judah Folkman, người hướng dẫn của tôi và là người tiên phong trong lĩnh vực tạo mạch, từng gọi đây là "ung thư không gây bệnh"
na primjer, igrači bejzbola su nepopravljivo praznovjerni kad udaraju palicom, ali ne toliko kao kad su u polju igrališta.
Ví dụ, các cầu thủ bóng chày nổi tiếng mê tín khi họ đánh bóng, nhưng khi chặn bóng thì không.
2.4467968940735s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?