``` Očeva - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "očeva" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "očeva" trong câu:

Jednom njegova braća odu čuvati očeva stada blizu Šekema.
Các anh_chàng đi chăn_chiên của cha tại Si-chem.
A sad vi - grešni naraštaj - ustajete namjesto svojih očeva da još povećate srdžbu Jahvinu na Izraela.
Nầy các ngươi dấy lên thế cho tổ phụ mình, là dòng dõi tội nhân, đặng gia thêm sức thạnh nộ của Ðức Giê-hô-va cùng Y-sơ-ra-ên nữa.
(23:1) Neka se nitko ne ženi ženom oca svoga i neka ne odgrće očeva pokrivača.
Chẳng ai nên lấy vợ_kế của cha mình, cũng đừng dở vạt áo của cha mình.
Neka se očevi ne osuđuju na smrt zbog sinova ni sinovi zbog očeva; neka svatko za svoj grijeh gine.
Chớ vì con mà giết cha, cũng đừng vì cha mà giết con. Phàm người nào phạm_tội, thì_phải giết người nấy.
Jahve, Bog tvoj, dovest će te u zemlju koju su posjedovali oci tvoji da je ti zaposjedneš; učinit će te sretnijim i brojnijim od očeva tvojih.
Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi sẽ đem ngươi về xứ mà tổ_phụ ngươi đã nhận được, và ngươi sẽ nhận lấy nó; Ngài sẽ làm_ơn cho ngươi và gia thêm ngươi nhiều hơn tổ_phụ ngươi.
Ne ostavljaj prijatelja svoga ni prijatelja očeva i ne dolazi u kuću bratovu kad si u nesreći; bolji je susjed blizu nego brat daleko.
Chớ lìa bạn mình, hay_là bạn của cha mình; Trong ngày hoạn_nạn chớ đi đến nhà anh_em mình: Một người xóm_giềng gần còn hơn anh_em xa.
ruku usteže od nedjela, ne uzima dobiti ni pridavka, vrši moje zakone i hodi po mojim naredbama - ne, taj neće umrijeti zbog grijeha očeva, on će živjeti.
rút tay lại khỏi hại kẻ nghèo, không đòi lời_lãi và lấy thêm, vâng giữ mạng lịnh ta và noi theo luật_lệ ta, thì đứa con ấy sẽ không chết vì sự gian_ác cha nó, mà chắc nó sẽ sống.
U tebi se raskriva sramota očeva, u tebi siluju žene dok su nečiste.
Nơi mầy, có kẻ bày_tỏ sự lõa_lồ của cha ra; nơi mầy, có kẻ làm_nhục đờn bà đương có kinh_nguyệt.
Nakon očeva ubojstva ostali ste siroče.
Bố bị sát hại làm cô thành mồ côi lúc 10 tuổi.
Jedna očeva knjiga govori o demonima... koji putuju dodirom.
Một cuốn sách bố cô cất ở đó nói về ma quỷ và cách chúng di chuyển bằng sự liên hệ.
Verujem da je većina očeva misterija za njihove sinove.
Chú nghĩ rằng, hầu hết những người bố luôn là điều bí ẩn đối với con trai của họ.
Ako si knjižicu uzeo s očeva trupla, kako je mogao biti toliko brbljav?
Tưởng cậu lấy cuốn sổ từ xác bố cậu cơ mà. Sao ổng nói được nhiều vậy?
Majku mu je pred suđenjem, a očeva tvrtka u strmoglavu padu, pa se analitičari pitaju što izdanak obitelji Queen planira.
Với việc mẹ anh sắp bị xét xử và công ty của cha anh thì đang rơi tự do. Giới phân tích đang đặt ra câu hỏi liệu các hậu nhân của gia đình Queen có kế hoạch gì tiếp theo đây.
Stojim ovdje pred vama danas, u kolijevci Konfederacije, kako bih njene građane podsjetio na ciljeve i dužnosti naših Očeva osnivača.
Tôi đứng đây hôm nay, ngay chính cái nôi của Liên minh miền Nam"
Dobio sam ga od očeva odvjetnika.
Nó được chuyển cho tôi từ luật sự của cha tôi.
Vaš klijent postavlja zahtjev na osnovu očeva računa, nema ni putovnicu, ne može dokazati svoj identitet.
Khách hàng của cô đưa ra yêu cầu rút tài khoản của bố cậu ấy, khi cậu ta không hề có hộ chiếu, không thể chứng minh nhân thân.
Samo ja, taj kompjuter i očeva pozajmica od osam milijuna dolara.
Anh cũng có thể đấy. Tôi thích lắm. Ta có thể thành chúa đảo hàng xóm.
Sayyid Qutb je jedan od očeva fanatičnog Islama, jedan od ideologa koji je nadahnuo Osamu bin Ladena.
Sayyid Qutb là một trong những cha đẻ của Đạo Hồi cuồng tín, một trong những nhà lý luận đã truyền cảm hứng cho Osama bin Laden.
Svatko od nas, naravno, sadrži dva ljudska genoma -- jedan od naših majki i jedan od naših očeva.
Dĩ nhiên trong mỗi người chúng ta có hai bộ thông tin di truyền -- một từ mẹ chúng ta và một từ cha chúng ta.
I to je anakronistično klasifikacija prema profesiji očeva, stoga samohrani roditelji idu zasebno.
Sẽ là chưa đầy đủ nếu phân loại chỉ dựa trên nghề nghiệp của người cha, mà phải là cả người cha và người mẹ.
I nemojte mi reći da je to do tipova i trenera i očeva
và đó không phải là từ những người bạn, các huấn luận viên hay những ông bố,
Dakle, imali smo ples i došlo je mnogo djevojaka i njihovih očeva.
Vậy nên chúng tôi có buổi khiêu vũ, các em gái cùng cha tham dự đông đúc.
Muževnost koju imitiraju muškarci koji su odrasli bez očeva, kamuflaža koju nose nasilnici opasno naoružani ali kojima je potreban zagrljaj.
Nam tính được giả tạo bởi những người đàn ông lớn lên không cha dưới lớp hoá trang là những tên đầu gấu nguy hiểm được trang bị vũ trang nhưng lại cần những cái ôm.
U mnogim patrijarhalnim i plemenskim društvima, očevi su uobičajeno poznati po svojim sinovima, ali ja sam jedan od nekolicine očeva koji je poznat po svojoj kćeri, i ponosan sam na to.
Trong nhiều xã hội phụ hệ và mang tính bộ tộc, các ông bố thường được biết đến nhờ con trai mình, nhưng tôi là một trong số ít các ông bố những người được mọi người biết đến nhờ con gái của mình, và tôi tự hào về điều đó.
Zašto toliko majki i očeva doživljava roditeljstvo kao neku vrstu krize?
Tại sao rất nhiều bậc làm cha làm mẹ thấy việc làm cha mẹ là một khủng hoảng?
Naše uloge majki i očeva su se promijenile.
Vai trò của con cái cũng đã thay đổi.
Dakle dovoljno je teško snalaziti se u našim novim ulogama majki i očeva.
của người làm cha làm mẹ. Thêm vào đó nữa:
Svi smo mi naslijedili gene od svojih majki i očeva.
Tất cả chúng ta thừa hưởng gen từ bố và mẹ.
98 posto naših očeva su alkoholičari.
98% những ông bố của chúng tôi nghiện rượu.
Istraživanja pokazuju kako će deseci tisuća američkih baka, djedova, majki i očeva biti s nama još jedan rođendan ukoliko uključimo više morske hrane.
Nhiều nghiên cứu cho thấy hàng vạn bà nội, ông nội, cha và mẹ có thể sống lâu hơn nếu chúng ăn nhiều hải sản hơn.
0.80936789512634s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?