neka se Aron vrati u Šator sastanka, sa sebe svuče lanenu odjeću u koju se bio obukao kad je ulazio u Svetište i neka je ondje ostavi.
A-rôn sẽ trở vào hội mạc, cổi bộ áo bằng vải gai mịn mình đã mặc đặng vào nơi thánh, và để tại đó.
Esterine djevojke i njezini eunusi dođoše da je o tome obavijeste. Kraljica se veoma uznemiri. Posla Mordokaju haljine da bi ih obukao a skinuo sa sebe kostrijet, ali on to odbi.
Các nàng hầu và Ê-xơ-tê và những hoạn quan bà đều đến thuật lại sự ấy cho bà; hoàng hậu bèn buồn rầu lắm, gởi quần áo cho Mạc-đô-chê mặc, để lột bao gai khỏi mình người; nhưng người không khứng nhận.
Pravednost je obukao k'o oklop, stavio na glavu kacigu spasenja. Osvetom se odjenuo k'o haljom, ogrnu se revnošću kao plaštem.
Ngài mặc sự công_bình làm giáp, đội sự cứu_rỗi trên đầu làm mão trụ; lấy sự báo_thù làm áo mà bận, lấy sự sốt_sắng làm áo_tơi mà choàng mình.
Kada bi se obukao, to već ne bi bilo to.
Can đảm lên, bây giờ trông cậu như con khỉ vậy.
Čovječe, drago mi je da sam obukao ove hlače.
May mà mình đeo thắt lưng to hôm nay.
Obukao sam ju, i poslao na "put".
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.
Nisam znao trebam li se obući za zabavu ili za sastanak, pa sam se obukao za oboje.
Tôi không biết nên ăn mặc cho buổi tiệc hay là cho cuộc gặp nên tôi mặc kiểu như hợp cả 2.
Najluđa stvar koja ti prolazi kroz glavu... da si sretan što si obukao čist donji veš, sakrio porniće.
Những chuyện kinh khủng nhất đi vào tâm trí của mày... Cũng may là tao mặc quần lót sạch, đã giấu kín bộ sách khiêu dâm.
Ili smo samo završili nešto što je počelo kad sam prvi puta obukao ovu masku?
Hay chúng tôi chỉ mới kết thúc thứ gì đó mới bắt đầu, lần đầu khi tôi đeo cái mặt nạ này?
Zatim smo otišli uzbrdo do lokalnog kafića, i podijelili pizzu i čaj, zatim smo se spustili nizbrdo kući, pa sam ga okupao i obukao mu njegovu Batman pidžamu.
rồi đi cùng con lên đồi, tới quán cà phê chúng tôi cùng ăn pizza và uống trà rồi lại xuống đồi về nhà và tôi tắm cho con mặc cho nó bộ py-gia-ma người dơi
I učinio sam to; obukao sam svoju ritualnu odjeću; otišao sam u svetu džamiju; pomolio se; promatrao sam sve rituale.
Và tôi đi đến đó trong trang phục nghi lễ truyền thống của mình; Tôi đến nhà thờ Hồi giáo; Tôi thực hiện nghi lễ cầu nguyện; Tôi đã quan sát mọi nghi lễ ở đó.
Potom sam se obukao kao No-Face iz "Pustolovine male Chihiro."
Và sau đó tôi đã ăn mặc giống Vô diện trong "Spirited Away."
(Smijeh) Ali da sam otišao poslije prvotnog odbijanja, pomislio bih, to je zato što mi tip ne vjeruje, zato što sam lud, jer se nisam dobro obukao ili nisam dobro izgledao.
(Cười) Nhưng tôi đã đi khỏi sau lần từ chối đầu tiên, tôi sẽ nghĩ, à, đó là vì người đó không tin tưởng tôi, đó là vì tôi khá điên rồ, tôi không ăn mặc lịch sự, ngoại hình không ưa nhìn.
2.6105959415436s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?